De thi HSG hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Diệu |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HÀM YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm: (Bằng số) …………………………….
Điểm: ( Bằng chữ):
…………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 1): ……………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 2): ………………………………
Số phách (Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
…………………..
Câu hỏi
Câu 1: ( 3 điểm): Tìm các chất kí hiệu bằng các chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng:
FeS2
S
Câu 2: (4 điểm): Nhận biết các chất sau chỉ được dùng dung dịch HCl, viết PTHH (nếu có)
Bốn dung dịch: MgSO4, NaOH, BaCl2, NaCl.
Bốn chất rắn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4.
Câu 3: (5,5 điểm)
(2,5 điểm): Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cu nặng 10 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phóng 3,36 dm3 khí (đktc) nhận được dung dịch B và chất rắn A. Đem đun nóng A trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 2,75 gam. Viết phương trình phản ứng và tính % mỗi chất ban đầu.
( 3 điểm): Hấp thụ 5,6 dm3 CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M nhận được dung dịch A. Hỏi trong A chứa muối gì với lượng bằng bao nhiêu?
Câu 4: (4 điểm) :
Cho 13,44 gam bột Cu vào một cốc đựng 500 ml dung dịch AgNO3 0,3M, khuấy đều dung dịch một thời gian sau đó đem lọc ta thu được 22,56 gam chất rắn A và dung dịch B.
1. Tính CM của chất tan trong dung dịch B. Giả thiết thể tích của dung dịch không thay đổi.
2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 gam vào dung dịch B, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó lấy thanh kim loại R ra khỏi dung dịch, cân nặng 17,205 gam ( giả sử tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh R). Hỏi R là kim loại gì trong số các kim loại cho sau: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64;
Zn = 65; Ag =108; Pb = 207.
Câu 5: (3,5 điểm)
Hòa tan vừa hết kim loại M vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 9,295%. Xác định M?
( Thí sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan )
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (3 điểm)
B: SO2; C: NaHSO3; D: Na2SO3; E: SO3; F: H2SO4. (1 điểm)
1. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
0,25 điểm
2. S + O2 SO2
0,25 điểm
3. SO2 + NaOH NaHSO3
0,25 điểm
4. NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O
0,25 điểm
5. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
0,25 điểm
6. 2SO2 + O2 2SO3
0,25 điểm
7. SO3 + H2O H2SO4
0,25 điểm
8. 2H2SO4 đ n + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
0,25 điểm
Câu 2: (4 điểm)
a) 2 điểm
- Xét khả năng phản ứng của 4 chất, nhận được chỉ có MgSO4 tạo kết tủa với 2 dung dịch khác.
MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2
Suy ra dung dịch còn lại không kết tủa là NaCl.
1 điểm
- Dùng dung dịch HCl hòa tan 2 kết tủa trên nếu thấy kết tủa không tan là BaSO4 Nhận được BaCl2 , kết tủa tan là Mg(OH)2:
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
Nhận biết được NaOH.
1 điểm
b) 2 điểm
- Trích mẫu thử.
0,5 điểm
- Hòa tan 4 mẫu thử bằng dung dịch HCl nhận được BaSO4 không tan, NaCl tan mà không có khí thoát ra. Còn:
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
2HCl + BaCO3 BaCl2 + CO2 + H2O
1 điểm
- Thả lần lượt 2 mẫu thử Na2CO3
HÀM YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm: (Bằng số) …………………………….
Điểm: ( Bằng chữ):
…………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 1): ……………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 2): ………………………………
Số phách (Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
…………………..
Câu hỏi
Câu 1: ( 3 điểm): Tìm các chất kí hiệu bằng các chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng:
FeS2
S
Câu 2: (4 điểm): Nhận biết các chất sau chỉ được dùng dung dịch HCl, viết PTHH (nếu có)
Bốn dung dịch: MgSO4, NaOH, BaCl2, NaCl.
Bốn chất rắn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4.
Câu 3: (5,5 điểm)
(2,5 điểm): Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cu nặng 10 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phóng 3,36 dm3 khí (đktc) nhận được dung dịch B và chất rắn A. Đem đun nóng A trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 2,75 gam. Viết phương trình phản ứng và tính % mỗi chất ban đầu.
( 3 điểm): Hấp thụ 5,6 dm3 CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M nhận được dung dịch A. Hỏi trong A chứa muối gì với lượng bằng bao nhiêu?
Câu 4: (4 điểm) :
Cho 13,44 gam bột Cu vào một cốc đựng 500 ml dung dịch AgNO3 0,3M, khuấy đều dung dịch một thời gian sau đó đem lọc ta thu được 22,56 gam chất rắn A và dung dịch B.
1. Tính CM của chất tan trong dung dịch B. Giả thiết thể tích của dung dịch không thay đổi.
2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 gam vào dung dịch B, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó lấy thanh kim loại R ra khỏi dung dịch, cân nặng 17,205 gam ( giả sử tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh R). Hỏi R là kim loại gì trong số các kim loại cho sau: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64;
Zn = 65; Ag =108; Pb = 207.
Câu 5: (3,5 điểm)
Hòa tan vừa hết kim loại M vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 9,295%. Xác định M?
( Thí sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan )
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (3 điểm)
B: SO2; C: NaHSO3; D: Na2SO3; E: SO3; F: H2SO4. (1 điểm)
1. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
0,25 điểm
2. S + O2 SO2
0,25 điểm
3. SO2 + NaOH NaHSO3
0,25 điểm
4. NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O
0,25 điểm
5. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
0,25 điểm
6. 2SO2 + O2 2SO3
0,25 điểm
7. SO3 + H2O H2SO4
0,25 điểm
8. 2H2SO4 đ n + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
0,25 điểm
Câu 2: (4 điểm)
a) 2 điểm
- Xét khả năng phản ứng của 4 chất, nhận được chỉ có MgSO4 tạo kết tủa với 2 dung dịch khác.
MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2
Suy ra dung dịch còn lại không kết tủa là NaCl.
1 điểm
- Dùng dung dịch HCl hòa tan 2 kết tủa trên nếu thấy kết tủa không tan là BaSO4 Nhận được BaCl2 , kết tủa tan là Mg(OH)2:
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
Nhận biết được NaOH.
1 điểm
b) 2 điểm
- Trích mẫu thử.
0,5 điểm
- Hòa tan 4 mẫu thử bằng dung dịch HCl nhận được BaSO4 không tan, NaCl tan mà không có khí thoát ra. Còn:
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
2HCl + BaCO3 BaCl2 + CO2 + H2O
1 điểm
- Thả lần lượt 2 mẫu thử Na2CO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Diệu
Dung lượng: 134,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)