De thi HSG hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toán |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP HÓA HỌC
BỒI DƯỠNG HÓA THCS –
-------(( ( ((-------
I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/ Cu ( CuO ( CuSO4 ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( Cu(NO3)2 ( Cu
2/ FeCl2 ( Fe(OH)2 ( FeSO4 ( Fe(NO3)2 ( Fe
Fe ( (
FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( Fe3O4
3/ Al ( Al2O3 ( NaAlO2 ( Al(OH)3 ( Al2(SO4)3 (AlCl3 ( Al(NO3)3 ( Al2O3 (Al
4/ FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( ZnSO4 ( Zn(OH)2 ( ZnO ( Zn
5/ S ( SO2 ( H2SO4 ( CuSO4
K2SO3
HD : SO2 +2 H2S ( 3S ( + 2H2O
SO2 + H2O2 ( H2SO4 hoặc SO2 + H2O + Br2 ( HBr + H2SO4
CuSO4 + H2S ( CuS( + H2SO4 hoặc CuSO4 + H2O đp 2Cu( + O2 ( + 2H2SO4
6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2
4 3 5 6 3 6
FeCl3 4 CuSO4 5
HD : (1) Fe2(SO4)3 + NaOH HD : (1) Cu + Cl2
(2) Fe(OH)3 + H2SO4 (2) CuCl2 + Fe or CuCl2 đp Cu +Cl2
(3) Fe2(SO4)3 + BaCl2 (3) Cu + H2SO4 đ/đ nóng
(4) FeCl3 + Ag2SO4 loãng (4) CuSO4 + Fe
(5) FeCl3 + NaOH (5) CuCl2 + Ag2SO4 loãng
(6) Fe(OH)3 + HCl (6) CuSO4 + BaCl2
7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ? ( NaCl + ?
8/ Fe + A ( FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D
B + C ( A C + NaOH E
FeCl2 + C ( D E + HCl F + C + D
D + NaOH ( Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
HD : A : HCl ; B : H2 ; C : Cl2 ; HD : A : H2SO4 đ/đ ; B : CuSO4 ; C : SO2 ;
D : FeCl3 ; E : NaCl D : H2O ; E : NaHSO3 ; F :NaCl; G: Na2SO4
10/ A B C D Cu
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
11/ B D
Fe A (+ Z ( + I + H2O
C E
HD : A :Fe3O4 ; B : FeCl2 ; C : FeCl3 ; D : Fe(OH)2 ; E : Fe(OH)3
12/ A C
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D
HD : A : CaO ; B : CO2 ; C : Ca(OH)2 ; D : Na2CO3
13/ A C E
Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2
B D F
HD : A : CuO ; B : H2O ; C : CuCl2 ; D : Cu(OH)2 ; E : CuSO4 ; F : NaOH
14/ A1 A2 A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3
HD : A1 : CaO ; A2 : Ca(OH)2 ; A3 : Fe(NO3)2 ; B : CO2 ; B2 : Ba(HCO3)2 ; B3 :Na2CO3
15/
A1 A2 A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH
16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU theo
sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa sơ đồ sau ?
A Y
B Cu(NO3)2 X CuCl2
C D Z
18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?
HD : X là Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; FeS
PT: 2Fe + 6H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3SO2( + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2 ( + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 ( 3Fe2(SO4)3 + SO2
BỒI DƯỠNG HÓA THCS –
-------(( ( ((-------
I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/ Cu ( CuO ( CuSO4 ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( Cu(NO3)2 ( Cu
2/ FeCl2 ( Fe(OH)2 ( FeSO4 ( Fe(NO3)2 ( Fe
Fe ( (
FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( Fe3O4
3/ Al ( Al2O3 ( NaAlO2 ( Al(OH)3 ( Al2(SO4)3 (AlCl3 ( Al(NO3)3 ( Al2O3 (Al
4/ FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( ZnSO4 ( Zn(OH)2 ( ZnO ( Zn
5/ S ( SO2 ( H2SO4 ( CuSO4
K2SO3
HD : SO2 +2 H2S ( 3S ( + 2H2O
SO2 + H2O2 ( H2SO4 hoặc SO2 + H2O + Br2 ( HBr + H2SO4
CuSO4 + H2S ( CuS( + H2SO4 hoặc CuSO4 + H2O đp 2Cu( + O2 ( + 2H2SO4
6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2
4 3 5 6 3 6
FeCl3 4 CuSO4 5
HD : (1) Fe2(SO4)3 + NaOH HD : (1) Cu + Cl2
(2) Fe(OH)3 + H2SO4 (2) CuCl2 + Fe or CuCl2 đp Cu +Cl2
(3) Fe2(SO4)3 + BaCl2 (3) Cu + H2SO4 đ/đ nóng
(4) FeCl3 + Ag2SO4 loãng (4) CuSO4 + Fe
(5) FeCl3 + NaOH (5) CuCl2 + Ag2SO4 loãng
(6) Fe(OH)3 + HCl (6) CuSO4 + BaCl2
7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ? ( NaCl + ?
8/ Fe + A ( FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D
B + C ( A C + NaOH E
FeCl2 + C ( D E + HCl F + C + D
D + NaOH ( Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
HD : A : HCl ; B : H2 ; C : Cl2 ; HD : A : H2SO4 đ/đ ; B : CuSO4 ; C : SO2 ;
D : FeCl3 ; E : NaCl D : H2O ; E : NaHSO3 ; F :NaCl; G: Na2SO4
10/ A B C D Cu
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
11/ B D
Fe A (+ Z ( + I + H2O
C E
HD : A :Fe3O4 ; B : FeCl2 ; C : FeCl3 ; D : Fe(OH)2 ; E : Fe(OH)3
12/ A C
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D
HD : A : CaO ; B : CO2 ; C : Ca(OH)2 ; D : Na2CO3
13/ A C E
Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2
B D F
HD : A : CuO ; B : H2O ; C : CuCl2 ; D : Cu(OH)2 ; E : CuSO4 ; F : NaOH
14/ A1 A2 A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3
HD : A1 : CaO ; A2 : Ca(OH)2 ; A3 : Fe(NO3)2 ; B : CO2 ; B2 : Ba(HCO3)2 ; B3 :Na2CO3
15/
A1 A2 A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH
16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU theo
sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa sơ đồ sau ?
A Y
B Cu(NO3)2 X CuCl2
C D Z
18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?
HD : X là Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; FeS
PT: 2Fe + 6H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3SO2( + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2 ( + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 ( 3Fe2(SO4)3 + SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toán
Dung lượng: 717,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)