ĐỀ THI HSG HÓA 9 2013 - 2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA 9 2013 - 2014 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN THÀNH
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 2 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hoá học - Lớp 9
(Thời gian làm bài:120 phút)

Câu 1.(2 điểm)
Xác địng các chất: A1; A2; A3 … A11 và hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
A1 + A2  A3 + A4
A3 + A5  A6 + A7
A6 + A8 + A9  A10
A10  A11 + A8
A11 + A4  A1 + A8
Biết A3 là một muối clo rua, lấy 1,27 gam A3 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được
2,87 gam kết tủa.
Câu 2: (2 điểm)
Từ quặng pirit (FeS2), NaCl, H2O, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế : dd FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3 và Fe(OH)3
Câu 3.(2 điểm)
Cho sắt vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng cho đến khi sắt tan hết thu được dung dịch A chứa một muối sunfat duy nhất và 6,72 lít khí sunfurơ(đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, lọc lấy chất rắn nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
Câu 4.(2 điểm)
Hòa tan hết 2,019 gam hỗn hợp gồm muối clorua của kim loại A chỉ có hóa trị I, muối clorua của kim loại B chỉ có hóa trị II trong mỗi hợp chất vào nước được dung dịch X. Cho 50 ml dung dịch AgNO3 1M vào dung dịch X, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn thu được 5,74 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc thu được a gam muối khan.
Tìm a?
Xác định kim loại A, B biết rằng: MB = MA + 1
Câu 5.(2 điểm)
Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.

(Biết H: 1; S: 32; O: 16; Mg: 24; S: 32; Cl: 35,5; Na: 23; Fe: 56; Cu: 64; Ba: 137; Ag: 108; N: 14)

---------------------------- Hết -------------------------------
Người coi thi không giải thích gì thêm







ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HOÁ 9
CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐIỂM












1
(4đ)
Gọi CTHH của muối clo rua là ACln, ta có PTHH:
ACln + nAgNO3  A(NO3)n + nAgCl
== 0,02 mol  =MACl= = 63,5n (g)
Vì A+35,5n = 63,5n  A= 28n
N ếu: n=1 A= 28 loại
n=2  A= 56 là Fe
n=3  A= 84 loại
Vậy A3 là FeCl2
Theo suy luận ta có các chất tương ứng với PTHH là:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(A1) (A2) (A3) (A4)
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl
(A3) (A5) (A6) (A7)
4 Fe(OH)2 + 2 H2O + O2  4 Fe(OH)3
(A6) (A8) (A9) (A10)
2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
(A10) (A11) (A8)
Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O
(A11) (A4) (A1) (A1)

0.5

0.5

0.5



0.5


0.25

0.5

0.5

0.25

0.5











2
(4đ)












phân nước thu khí oxi:
2H2O 2H2 +O2 (1)
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2( (2)
- Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2(+ H2( (3)

- Điều chế Fe:Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: 35,57KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)