De thi HSG Hoa 9 2012-2013 H.PhuNinh
Chia sẻ bởi Đào Tiến Tiếp |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG Hoa 9 2012-2013 H.PhuNinh thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2012 - 2013
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29/11/2012
Bài 1. (3,0 điểm) Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
K KOH KHCO3 K2CO3 KOH KHSO4 KCl
Bài 2. (3,0 điểm) Cho các cặp chất sau đây, những cặp chất nào tác dụng được với nhau? Viết các phương trình hóa học?
a. MgCO3 và CuCl2 e. Ca(OH)2 và FeCl3 l. Pb(NO3)2 và K2SO4
b. NaHSO4 và KOH g . Fe2O3 và HCl m. CuSO4và KOH
c. SiO2 và Ba(OH)2 h. Na2SO3 và Ca(NO3)2 n. SO2 và CaO
d. HCl và K2SO4 k. CuO và CO2 p. H2SO4 và NaNO3
Bài 3: (3,0 điểm)
Có 3 lọ dung dịch axit không ghi nhãn là: axit HCl, axit H2SO4 và axit H2SO3. Hãy nhận biết mỗi axit trên bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho 28,56 gam hỗn hợp A gồm Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675cm3 dung dịch brom 0,2M. Mặt khác 7,14 gam A tác dụng vừa đủ với 21,6cm3 dung dịch KOH 0,125M. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Bài 5 (4,0 điểm)
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 400 ml dung dịch A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu dung dịch B và thoát ra 1,008 lít khí (đktc). Cho dung dịch B phản ứng với một lượng Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa. Tính nồng độ M các chất trong dung dịch A.
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoá trị II và Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí (đktc)
1) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra?
2) Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng?
3) Xác định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2
(Cho biết: K=39, Na=23, Ba=137, Al=27, S=32, C=12, O=16, H=1, Cl= 5,5, Mn=55)
Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh :..............Phòng thi...........
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Hội đồng chấm thi đã điều chỉnh một số nội dung và biểu điểm trong hướng dẫn này nhưng chúng tôi chưa cập nhật được mong quý vị thông cảm
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Bài 1. (3,0 điểm) Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
K KOH KHCO3 K2CO3 KOH KHSO4 KCl
Các PTHH:
1. 2K + 2H2O 2KOH + H2
2. KOH + CO2 KHCO3
3. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O
4. K2CO3 + Ba(OH)2 2KOH + BaCO3
5. KOH + SO3 KHSO4
6. KHSO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl + HCl
Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 đ
Bài 2.(4,0 điểm) Cho các cặp chất sau đây, những cặp chất nào tác dụng được với nhau? Viết phương trình hóa học.
a. MgCO3 và CuCl2 e. Ca(OH)2 và FeCl3 l. Pb(NO)2 và K2SO4
b. NaHSO4 và KOH g . Fe2O3 và HCl m. CuSO4và KOH
c. SiO2 và Ba(OH)2 h. Na2SO3 và Ca(NO3)2 n. SO2 và CaO
d. HCl và K2SO4 k. CuO và CO2 p. H2SO4 và NaNO3
1. Các cặp chất phản ứng với nhau là: b, c, e, g, h, l, m, n (8 cặp)
Mỗi cặp chọn đúng cho 0,125 điểm
2. PTHH: Viết đúng mỗi PTHH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2012 - 2013
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29/11/2012
Bài 1. (3,0 điểm) Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
K KOH KHCO3 K2CO3 KOH KHSO4 KCl
Bài 2. (3,0 điểm) Cho các cặp chất sau đây, những cặp chất nào tác dụng được với nhau? Viết các phương trình hóa học?
a. MgCO3 và CuCl2 e. Ca(OH)2 và FeCl3 l. Pb(NO3)2 và K2SO4
b. NaHSO4 và KOH g . Fe2O3 và HCl m. CuSO4và KOH
c. SiO2 và Ba(OH)2 h. Na2SO3 và Ca(NO3)2 n. SO2 và CaO
d. HCl và K2SO4 k. CuO và CO2 p. H2SO4 và NaNO3
Bài 3: (3,0 điểm)
Có 3 lọ dung dịch axit không ghi nhãn là: axit HCl, axit H2SO4 và axit H2SO3. Hãy nhận biết mỗi axit trên bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho 28,56 gam hỗn hợp A gồm Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675cm3 dung dịch brom 0,2M. Mặt khác 7,14 gam A tác dụng vừa đủ với 21,6cm3 dung dịch KOH 0,125M. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Bài 5 (4,0 điểm)
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 400 ml dung dịch A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu dung dịch B và thoát ra 1,008 lít khí (đktc). Cho dung dịch B phản ứng với một lượng Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa. Tính nồng độ M các chất trong dung dịch A.
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoá trị II và Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí (đktc)
1) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra?
2) Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng?
3) Xác định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2
(Cho biết: K=39, Na=23, Ba=137, Al=27, S=32, C=12, O=16, H=1, Cl= 5,5, Mn=55)
Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh :..............Phòng thi...........
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Hội đồng chấm thi đã điều chỉnh một số nội dung và biểu điểm trong hướng dẫn này nhưng chúng tôi chưa cập nhật được mong quý vị thông cảm
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Bài 1. (3,0 điểm) Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
K KOH KHCO3 K2CO3 KOH KHSO4 KCl
Các PTHH:
1. 2K + 2H2O 2KOH + H2
2. KOH + CO2 KHCO3
3. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O
4. K2CO3 + Ba(OH)2 2KOH + BaCO3
5. KOH + SO3 KHSO4
6. KHSO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl + HCl
Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 đ
Bài 2.(4,0 điểm) Cho các cặp chất sau đây, những cặp chất nào tác dụng được với nhau? Viết phương trình hóa học.
a. MgCO3 và CuCl2 e. Ca(OH)2 và FeCl3 l. Pb(NO)2 và K2SO4
b. NaHSO4 và KOH g . Fe2O3 và HCl m. CuSO4và KOH
c. SiO2 và Ba(OH)2 h. Na2SO3 và Ca(NO3)2 n. SO2 và CaO
d. HCl và K2SO4 k. CuO và CO2 p. H2SO4 và NaNO3
1. Các cặp chất phản ứng với nhau là: b, c, e, g, h, l, m, n (8 cặp)
Mỗi cặp chọn đúng cho 0,125 điểm
2. PTHH: Viết đúng mỗi PTHH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Tiến Tiếp
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)