đề thi hsg hoá
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg hoá thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Gd-ĐT Vĩnh Linh
Đề thi học sinh giỏi văn hoá - lớp 9- năm học 2002-2003
Môn Hoá học
Thời gian : 120 phút ( không tính giao đề ).
Câu 1 :
Viết các phương trình phản ứng chỉ ra 3 phương pháp đề chế NaOH ?
Câu 2:
Hãy điều chế muối CaCl2 bằng 3 phản ứng trao đổi khác nhau ?
Câu 3:
Trình bày đầy đủ tính chất hoá học của Fe ( lần lượt xét tác dụng với : O2 , Cl2 , S ,
a xít HCl , a xít H2 SO4 loãng , a xít H2 SO4 ( đặc , nóng) , a xít HNO3 đặc , muối Cu SO 4).
Câu 4:
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau :
a- NaCl , Na2 SO4 , NaNO3.
b- H2SO4 , NaNO3 , Ba ( OH)2 .
Câu 5:
Bỏ Na vào dung dịch CuSO4 , có hiện tượng gì xãy ra?
Viết phương trình phản ứng hoá học .
Câu 6 :
Tính khối lượng và tỷ lệ số mol của 2 muối trong hổn hợp NaHCO3 và Na2 CO3 .
Biết rằng khi chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau , thí nghiệm cho kết quả như sau:
a- Phần một : Trung hoà được 0,5 lít NaoH 1 M.
b- Phần hai : tác dụng hết với dung dịch a xít H2SO4 có dư sinh ra 22,4 lít khí CO2
( đo ở đ.k.t.c ).
Câu 7:
Ngâm 21,6 g hỗn hợp ba kim loại Zn , Cu , Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Phản ứng xong thu đuợc 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí ( ở đ.k.t.c).
a- Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b- Xác định phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 8 :
Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 15,68 l khí CO ( ở đ.k.t.c).
a- Viết phương trình phản ứng xãy ra .
b- Xác định thành phần trăm của mỗi o xít trong hỗn hợp.
Câu 9:
Hoà tan 12,5 g CuSO4 .5H2O vào 87,5 ml nước xác định nồng độ phần trăm và nồng độ ml của dung dịch thu được.
Hướng dẫn chấm học sinh giỏi môn Hoá 9 - năm học 2002-2003
Câu 1: ( 0,75đ)
- Na2O + H2O =
- Ba(OH)2 + Na2CO3 =
- NaCl + H2O ( điện phân )= NaOH + Cl2 + H2 .
Câu 2: ( 0,75 đ).
- CaCO3 + H Cl =
- Ca(OH)2 + CuCl2 =
- CaSO4 + BaCl2 =
Câu 3: (1 điểm).
HD : Viết được các phản ứng : Fe tác dụng với O2 , Cl2 , S , HCl và H2SO4 (loãng ) .
Đúng 2 phản ứng cho 0,25 điểm , đúng 5 phản ứng cho 0,5 đ.
Fe + H2 SO4 ( đặc , nóng) = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - đúng P.ứ này cho 0,25 đ.
Fe + HNO3 ( đặc , nguội) = Không tác dụng .
Fe + CuSO4 = Đúng 2 phản ứng sau cho 0,25 đ.
Câu 4: 1 điểm.
Bằng PP hoá học phân biệt các dung dịch ( có thể dùng nhiều PP khác nhau).
a- NaCl , Na2SO4 , NaNO3 . (0,5đ)
NaCl
Na2SO4
NaNO3
Cho BaCl2
0
Đề thi học sinh giỏi văn hoá - lớp 9- năm học 2002-2003
Môn Hoá học
Thời gian : 120 phút ( không tính giao đề ).
Câu 1 :
Viết các phương trình phản ứng chỉ ra 3 phương pháp đề chế NaOH ?
Câu 2:
Hãy điều chế muối CaCl2 bằng 3 phản ứng trao đổi khác nhau ?
Câu 3:
Trình bày đầy đủ tính chất hoá học của Fe ( lần lượt xét tác dụng với : O2 , Cl2 , S ,
a xít HCl , a xít H2 SO4 loãng , a xít H2 SO4 ( đặc , nóng) , a xít HNO3 đặc , muối Cu SO 4).
Câu 4:
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau :
a- NaCl , Na2 SO4 , NaNO3.
b- H2SO4 , NaNO3 , Ba ( OH)2 .
Câu 5:
Bỏ Na vào dung dịch CuSO4 , có hiện tượng gì xãy ra?
Viết phương trình phản ứng hoá học .
Câu 6 :
Tính khối lượng và tỷ lệ số mol của 2 muối trong hổn hợp NaHCO3 và Na2 CO3 .
Biết rằng khi chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau , thí nghiệm cho kết quả như sau:
a- Phần một : Trung hoà được 0,5 lít NaoH 1 M.
b- Phần hai : tác dụng hết với dung dịch a xít H2SO4 có dư sinh ra 22,4 lít khí CO2
( đo ở đ.k.t.c ).
Câu 7:
Ngâm 21,6 g hỗn hợp ba kim loại Zn , Cu , Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Phản ứng xong thu đuợc 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí ( ở đ.k.t.c).
a- Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b- Xác định phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 8 :
Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 15,68 l khí CO ( ở đ.k.t.c).
a- Viết phương trình phản ứng xãy ra .
b- Xác định thành phần trăm của mỗi o xít trong hỗn hợp.
Câu 9:
Hoà tan 12,5 g CuSO4 .5H2O vào 87,5 ml nước xác định nồng độ phần trăm và nồng độ ml của dung dịch thu được.
Hướng dẫn chấm học sinh giỏi môn Hoá 9 - năm học 2002-2003
Câu 1: ( 0,75đ)
- Na2O + H2O =
- Ba(OH)2 + Na2CO3 =
- NaCl + H2O ( điện phân )= NaOH + Cl2 + H2 .
Câu 2: ( 0,75 đ).
- CaCO3 + H Cl =
- Ca(OH)2 + CuCl2 =
- CaSO4 + BaCl2 =
Câu 3: (1 điểm).
HD : Viết được các phản ứng : Fe tác dụng với O2 , Cl2 , S , HCl và H2SO4 (loãng ) .
Đúng 2 phản ứng cho 0,25 điểm , đúng 5 phản ứng cho 0,5 đ.
Fe + H2 SO4 ( đặc , nóng) = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - đúng P.ứ này cho 0,25 đ.
Fe + HNO3 ( đặc , nguội) = Không tác dụng .
Fe + CuSO4 = Đúng 2 phản ứng sau cho 0,25 đ.
Câu 4: 1 điểm.
Bằng PP hoá học phân biệt các dung dịch ( có thể dùng nhiều PP khác nhau).
a- NaCl , Na2SO4 , NaNO3 . (0,5đ)
NaCl
Na2SO4
NaNO3
Cho BaCl2
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)