đe^` thi hsg ho'a ho.c huye^.n An La~o
Chia sẻ bởi Hà Thị Cẩm Duyên |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đe^` thi hsg ho'a ho.c huye^.n An La~o thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Thời gian: 180 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau:
1. Chất A chỉ tác dụng với H2SO4 theo một tỉ lệ xác định. Nếu cho 1,12g A phản ứng với dd H2SO4 0,5M thì thể tích dùng hết là 40 ml. Chất nào trong các chất sau không thuộc A?
a. Fe b. KOH c. CaO d. MgS.
2. Cho 2 mil kim loại K vào 200 ml nước ( D = 1g/ml) thu được dd X. C% của dd X là:
a. 28,06% b. 40,28% c. 40,58% d. 28,26%.
3. Có 5 dd không màu đựng trong 5 lọ mất nhãn là: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2 và Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử có thể nhận biết được 5 dd trên, thuốc thử đó là:
a. Quỳ tím b. NaOH c. Phenolphtalein d. HCl.
4. a mol kim loại M phản ứng vừa đủ với a mol H2SO4 đặc nóng, M là kim loại nào trong các kim loại sau:
a. Fe b. Mg c. Cu d. Ag
5. Dẫn hỗn hợp khí gồm H2, CO qua ống đựng Fe3O4 nung nóng. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thể tích X (đktc) đã tham gia phản ứng là:
a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 11,2 lít d. 8,4 lít
6. Khi đun nóng bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y trong HNO3 đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lượt là:
a. NaCO3; NaHCO3 ; CO2. c. CaSO4; Ca(HSO4); SO3
b. Na2SO3; NaHSO3; SO2 d. CaSO3; Ca(HSO3)2; SO2
7. Để trung hoà dd NaHSO3: 26% cần dung dịch H2SO4: 19,6% . Nộng đọ % của dung dịch sau phản ứng là:
a. 11,2% b. 12,12% c. 14,15% d.13,15%.
8. Phản ứng trung hoà nào sau giữa các chất tạo ra môi trường axít:
A. CH3COOH và NaOH B.HCl và NaOH
C.HNO3 và NaOH D. HCl và Al(OH)3.
Phần II. Tự luận
Câu 1:
Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
FeS2 (r) + HCl (dd) ( KhíA + chất rắn màu vàng + ....
KClO3 (r) ( KhíB + ...
Na2SO3 (dd) + H2SO4 (dd) ( KhíC + ...
Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình hoá
học và ghi rõ điều kiện của phản ứng(nếu có).
Câu 2:
Không dùng thêm thuốc thử trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu:
Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong các bình bị mất nhãn.
Câu 3:
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 , CuO, MgCO3 . Nung X trong
không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư
khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thấy có khí bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N.Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G.
Viết tất cả các phươngtrình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
Câu 4:
Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 người ta thu được 5 gam kết tủa.
a.Xác định kim loại và công thức hoá họccủa oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO2 (đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu
được
Thời gian: 180 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau:
1. Chất A chỉ tác dụng với H2SO4 theo một tỉ lệ xác định. Nếu cho 1,12g A phản ứng với dd H2SO4 0,5M thì thể tích dùng hết là 40 ml. Chất nào trong các chất sau không thuộc A?
a. Fe b. KOH c. CaO d. MgS.
2. Cho 2 mil kim loại K vào 200 ml nước ( D = 1g/ml) thu được dd X. C% của dd X là:
a. 28,06% b. 40,28% c. 40,58% d. 28,26%.
3. Có 5 dd không màu đựng trong 5 lọ mất nhãn là: NaHSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2 và Na2S. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử có thể nhận biết được 5 dd trên, thuốc thử đó là:
a. Quỳ tím b. NaOH c. Phenolphtalein d. HCl.
4. a mol kim loại M phản ứng vừa đủ với a mol H2SO4 đặc nóng, M là kim loại nào trong các kim loại sau:
a. Fe b. Mg c. Cu d. Ag
5. Dẫn hỗn hợp khí gồm H2, CO qua ống đựng Fe3O4 nung nóng. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thể tích X (đktc) đã tham gia phản ứng là:
a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 11,2 lít d. 8,4 lít
6. Khi đun nóng bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y trong HNO3 đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lượt là:
a. NaCO3; NaHCO3 ; CO2. c. CaSO4; Ca(HSO4); SO3
b. Na2SO3; NaHSO3; SO2 d. CaSO3; Ca(HSO3)2; SO2
7. Để trung hoà dd NaHSO3: 26% cần dung dịch H2SO4: 19,6% . Nộng đọ % của dung dịch sau phản ứng là:
a. 11,2% b. 12,12% c. 14,15% d.13,15%.
8. Phản ứng trung hoà nào sau giữa các chất tạo ra môi trường axít:
A. CH3COOH và NaOH B.HCl và NaOH
C.HNO3 và NaOH D. HCl và Al(OH)3.
Phần II. Tự luận
Câu 1:
Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
FeS2 (r) + HCl (dd) ( KhíA + chất rắn màu vàng + ....
KClO3 (r) ( KhíB + ...
Na2SO3 (dd) + H2SO4 (dd) ( KhíC + ...
Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình hoá
học và ghi rõ điều kiện của phản ứng(nếu có).
Câu 2:
Không dùng thêm thuốc thử trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu:
Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong các bình bị mất nhãn.
Câu 3:
Hỗn hợp bột X gồm BaCO3 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 , CuO, MgCO3 . Nung X trong
không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư
khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thấy có khí bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N.Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G.
Viết tất cả các phươngtrình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
Câu 4:
Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 người ta thu được 5 gam kết tủa.
a.Xác định kim loại và công thức hoá họccủa oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO2 (đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu
được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Cẩm Duyên
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)