DE THI HSG HAY NHAT

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG HAY NHAT thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra học sinh giỏi
Lớp 5
Môn : Toán (70")
Phần I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào kết quả hoặc câu trả lời đúng ( Mỗi câu 0,5 đ)
Câu1: Dãy phân số nào dưới đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A.  ;  ;  B.  ; ;  C.  ;  ;  D.  ;  ; 
Câu2: Dãy số thập phân nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 0,07 ; 0,5 ; 0,14 ; 0,8 B. 0,5 ; 0,07 ; 0,14 ; 0,8
C. 0,14 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,8 D. 0,07 ; 0,14 ; 0,5 ; 0,8
Câu 3 :
a) 23m2 9dm2 =.....dm2
Cần điền vào chỗ chấm số:
239 B. 2309 C. 2390 D. 23,9
Câu4 : Về mùa hè , Mặt trời lặn lúc 7 giờ tối.Thời gian lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn là 13 giờ 30 phút. Hỏi Mặt Trời mọc lúc mấy giờ?

5 giờ 20 phút B. 5 giờ rưỡi C. 5 giờ 15 phút D. 6 giờ sáng
Câu5: Số nữ sinh của lớp 5A chiếm số học sinh của cả lớp. Biết rằng lớp 5A có 14 bạn nữ . Hỏi số học sinh của cả lớp 5A ?
28 học sinh. B. 30 học sinh. C. 35 học sinh. D. 52 học

Câu6:
1 ngày = ...............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.
75 giờ
B.
42 giờ
C.
105 giờ
D.
 giờ

Câu7:
Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:

A.

B.

C.

D.


Câu 8:
Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:

A.

B.

C.

D.
7

Câu 9:
Biết hiệu của hai số là 84 và  số bé bằng  số lớn . Số bé là:

A.
120
B.
126
C.
42
D.
172

Câu10 :
Cho các phân số sau : . Phân số lớn nhất là :

A.

B.

C.

D.







Phần II: Tự luận
Bài 1 : (2 )
Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3.
a) Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 có bốn chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: (2 )
Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.






























Đáp án

Phần I. Trắc nghiệm:
( Mỗi câu 0,5 đ) Câu 7,10 ( Mỗi câu 1 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

ĐA
C
D
B
B
C
B
B
A
B
C


Phần II: Tự luận
Bài 1 : (2 )

0,123 ; 0,132
0,213 ; 0,231
0,312 ; 0,321

a, 1đ b,1đ; 0,123 < 0,132< 0,123 < 0,132 < 0,312 < 0,321
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 118,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)