Đề thi HSG ENGLISH
Chia sẻ bởi Nguyễn Sức Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG ENGLISH thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT MỸ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2010-2011
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN MÔN : Anh 6 - Thời gian : 120 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .. . . . . . . .
Chữ kí giám thị
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Câu1:Hãy chọn một câu trả lời đúng trong số A, B, C: (5ms)
1.________________________school is small.
A- Tom of B- Tom’s C- Tom
2. The school is _________________________the country.
A- on B- at C- in
3. What’s ______________________name ?
A- her brother B- her brother’s C- her’s brother
4. There ______________________a park near my house .
A- is B- are C- has
5. Are there ………………….oranges in the fridge ?
A- any B- a C- some
6. __________________the left of the house , there are flowers .
A- On B- To C- At
7. Is your apartment ________________________? – No, it isn’t . It’s small.
A- beautiful B-big C- noisy
8. _________________________do you go to school ? – By bike .
A- What B- How C- Where
9. What’s __________________? –It’s a bank.
A- this B-these C- those
10. Are there any flowers in the garden ? – Yes, _____________________________
A- there is B- there are C- there aren’t
11. Does he _________________________to the stadium ?
- Yes. He goes to the stadium on foot .
A- travels B-ride C-walk
12. _____________ does Nga do after school ? She listens to music .
A- When B- Which C- What
13. I ___________________a shower every morning.
A- take B- wash C-do
14. We have four ___________________on Monday.
A- grades B- class C- classes
15. What do we have to day ? - ___________________________________
A- We have classes from 7 to 11.15
B- We have English on Tuesday.
C- We have Literature and Geography.
16. This is _______________________armchair.
A- a B- an C- X
17. _________________are televisions .
A- This B- That C- These
18. How many ______________are there in the classroom ?
A-benchs B-bench C-benches
19. This is my sister. ____________ name is Lien .
A- My B- His C- Her
20. ______________________? My brother .
A- What is that ? B- Who is that ? C- Is that your brother?
Câu 2:sắp xếp các từ cho trong khung vào cột đúng chủ điểm của chúng. (4.5 ms)
Days of the week
(Các ngày trong tuần )
Subjects
(Các môn học)
Sports
( Các môn thể thao )
Câu 3:Chia động từ trong ngoặc ở các câu sau sao cho phù hợp. (4ms)
Every morning, I ( get) __________up at 5.30.
Hoa ( brush) ______________her teeth , (wash)______________her face.
We ( go) ___________to Spain every summer.
My father ( live)____________in a house near the river because he (like)_________swimming.
What newspaper_______you usually (read)_______________.
_______you (watch)_______________the television ? Can I turn it off ?.
Câu 4:Điền mỗi chỗ trống một giới từ ( IN, ON , AT ) thích hợp. (2ms)
1. _________summer I play tennis_____________Sunday.
2. I want to stay ______________home this evening. What’s ___________TV?
3.I listen to music late _______________the evening.
4. Nam lives _____________Le Loi street.
5. Mr Tam goes to work ____________7.00.
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sức Mạnh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)