Đề thi HSG & đáp án lớp 2 cuối năm 2012
Chia sẻ bởi Trần Thị Thương |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG & đáp án lớp 2 cuối năm 2012 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ............ ngày ...... tháng 4 năm 2012
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
A/ MÔN TOÁN (50 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 52 + 48 là:
A. 100 B. 90 C. 4
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Tổng của 44 và 36 là:
A. 8 0 B. 70 C. 60
Câu 4: Hiệu của 58 và 20 là:
A. 30 B. 78 C. 38
Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13; 31; 24; 42; 37; 73
B . 13; 24; 31; 37; 42; 73
C . 31; 13; 42; 24; 37; 73
Câu 6: 3dm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 30 C. 13
Câu 7: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số ?
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 8. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu
trong thùng lúc đầu có tất cả là:
A. 35 lít B. 45 lít C. 9 lít
Câu 9. Phép tính 25 +…….= 45 , Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 20 B. 25 C. 30
Câu 10. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. Tự luận: (25 điểm).
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 8 điểm)
a, 4 5 2 7 3 8 4 5
+ + - -
4… … 6 1… …0
8 8 4 3 2 3 1 5
Câu 2: Một người nuôi 45 con vịt. Người đó để lại 15 con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt? ( 6 điểm)
Bài giải
Câu 3. Tìm x: ( 5 điểm)
a) x - 16 = 32 + 17 b) 47 + x = 81 - 34
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ............ ngày ...... tháng 4 năm 2012
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
A/ MÔN TOÁN (50 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 52 + 48 là:
A. 100 B. 90 C. 4
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Tổng của 44 và 36 là:
A. 8 0 B. 70 C. 60
Câu 4: Hiệu của 58 và 20 là:
A. 30 B. 78 C. 38
Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13; 31; 24; 42; 37; 73
B . 13; 24; 31; 37; 42; 73
C . 31; 13; 42; 24; 37; 73
Câu 6: 3dm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 30 C. 13
Câu 7: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số ?
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 8. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu
trong thùng lúc đầu có tất cả là:
A. 35 lít B. 45 lít C. 9 lít
Câu 9. Phép tính 25 +…….= 45 , Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 20 B. 25 C. 30
Câu 10. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. Tự luận: (25 điểm).
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 8 điểm)
a, 4 5 2 7 3 8 4 5
+ + - -
4… … 6 1… …0
8 8 4 3 2 3 1 5
Câu 2: Một người nuôi 45 con vịt. Người đó để lại 15 con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt? ( 6 điểm)
Bài giải
Câu 3. Tìm x: ( 5 điểm)
a) x - 16 = 32 + 17 b) 47 + x = 81 - 34
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thương
Dung lượng: 486,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)