De thi HSG CKI K3,4,5 cuc hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG CKI K3,4,5 cuc hay thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
Họ tên:..................................................Lớp: 3A.... .
Thi học sinh giỏi cấp trường cuối kì I Môn toán 3
Năm học 2009- 2010
Số phách..............(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
I. Trắc nghiệm Số phách..............
A. Khoanh trước câu trả lời đúng:
Câu 1(). Có bao nhiêu m trong 2hm 7dam?
a. 27 000 b. 270 c. 70 d. 200
Câu 2(). Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 3(1đ). Mẹ có 80 nghìn đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền có mệnh giá là:
A. 2 tờ 50 nghìn đồng. B. 1 tờ 50 nghìn đồng và 3 tờ 10 nghìn đồng.
C. 2 tờ 10 nghìn đồng và 1 tờ 50 nghìn đồng. D. 8 tờ 10 nghìn đồng.
Câu 4(). Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là:
A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8 xe
Câu 5(1đ) : Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào?
A. Ngày 31 tháng 12. C. Ngày 30 tháng 3.
B. Ngày 28 tháng 2. D. Ngày 29 tháng 2.
Câu 6(1đ): Từ 94 đến 184 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 45 số chẵn, 46 số lẻ. B. 46 số chẵn, 46 số lẻ.
C. 46 số chẵn, 45 số lẻ. D. 45 số chẵn, 45 số lẻ.
Câu 7(1đ): Hình bên có:
A. 2 góc vuông, 4 góc không vuông.
B. 2 góc vuông, 6 góc không vuông.
A. 3 góc vuông, 4 góc không vuông.
B. Điền kết quả các bài toán sau:
Câu 8(1đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
2 2 6 5
3 2 4 8
9 1 5
Câu 9(1đ): Tìm số bị chia, số chia, thương trong phép chia sau:
a) : b = b dư 7…..................................................................................................................
b) : a = a dư 8…..................................................................................................................
Câu 10 (1đ): Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số:
5 x 2 + 5 x 4 + 5 x 4 =...................................................................................................
Y x 3 + Y x 4 + Y x 2 =................................................................................................
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
349 + 437
1000 - 639
170 x 5
869 : 8
603 : 9
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (3 điểm)
a.Tính tổng các số từ 1 đến 19 bằng cách thuận tiện nhất:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Viết các biểu thức sau rồi tính giá trị các biểu thức đó:
- Tổng của 15 với tích của 4 và 5.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
- Hiệu của 142 với thương của 39 và 3. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3: (3 điểm)
Hình chữ nhật ABCD được chia thành 6 hình vuông bằng nhau như
hình vẽ. Biết mỗi hình vuông có chu vi là 28 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm)
a) Điền số vào ô trống, biết tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 75.
13
46
b) Cả gà và chó đếm được 10 chân. Biết rằng số đầu gà nhiều hơn số đầu chó. Hỏi có mấy con gà
Họ tên:..................................................Lớp: 3A.... .
Thi học sinh giỏi cấp trường cuối kì I Môn toán 3
Năm học 2009- 2010
Số phách..............(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
I. Trắc nghiệm Số phách..............
A. Khoanh trước câu trả lời đúng:
Câu 1(). Có bao nhiêu m trong 2hm 7dam?
a. 27 000 b. 270 c. 70 d. 200
Câu 2(). Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 3(1đ). Mẹ có 80 nghìn đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền có mệnh giá là:
A. 2 tờ 50 nghìn đồng. B. 1 tờ 50 nghìn đồng và 3 tờ 10 nghìn đồng.
C. 2 tờ 10 nghìn đồng và 1 tờ 50 nghìn đồng. D. 8 tờ 10 nghìn đồng.
Câu 4(). Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là:
A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8 xe
Câu 5(1đ) : Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào?
A. Ngày 31 tháng 12. C. Ngày 30 tháng 3.
B. Ngày 28 tháng 2. D. Ngày 29 tháng 2.
Câu 6(1đ): Từ 94 đến 184 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 45 số chẵn, 46 số lẻ. B. 46 số chẵn, 46 số lẻ.
C. 46 số chẵn, 45 số lẻ. D. 45 số chẵn, 45 số lẻ.
Câu 7(1đ): Hình bên có:
A. 2 góc vuông, 4 góc không vuông.
B. 2 góc vuông, 6 góc không vuông.
A. 3 góc vuông, 4 góc không vuông.
B. Điền kết quả các bài toán sau:
Câu 8(1đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
2 2 6 5
3 2 4 8
9 1 5
Câu 9(1đ): Tìm số bị chia, số chia, thương trong phép chia sau:
a) : b = b dư 7…..................................................................................................................
b) : a = a dư 8…..................................................................................................................
Câu 10 (1đ): Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số:
5 x 2 + 5 x 4 + 5 x 4 =...................................................................................................
Y x 3 + Y x 4 + Y x 2 =................................................................................................
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
349 + 437
1000 - 639
170 x 5
869 : 8
603 : 9
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (3 điểm)
a.Tính tổng các số từ 1 đến 19 bằng cách thuận tiện nhất:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) Viết các biểu thức sau rồi tính giá trị các biểu thức đó:
- Tổng của 15 với tích của 4 và 5.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
- Hiệu của 142 với thương của 39 và 3. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3: (3 điểm)
Hình chữ nhật ABCD được chia thành 6 hình vuông bằng nhau như
hình vẽ. Biết mỗi hình vuông có chu vi là 28 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm)
a) Điền số vào ô trống, biết tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 75.
13
46
b) Cả gà và chó đếm được 10 chân. Biết rằng số đầu gà nhiều hơn số đầu chó. Hỏi có mấy con gà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)