Đề thi HSG cấp trường môn Hóa 9 - Vòng 1
Chia sẻ bởi Ngô Hồng Anh |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG cấp trường môn Hóa 9 - Vòng 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Kim Tân
đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9
môn hoá học
Thời gian: 150 phút
Câu 1( 5 điểm)
Viết các phương trình thực hiên sơ đồ phản ứng
FeCl3 Fe ( OH)3 Fe2O3
Fe
FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Ca vào các dung dịch sau: NaCl, FeCl2, CuSO4.
Câu 2( 4 điểm )
Chỉ dùng quì tím trình bày phương pháp nhận biết: H2SO4 , BaCl2 , Mg( HCO3)2 , NaOH, NaNO3 ,
Hãy tinh chế Ag có lẫn Al , Zn, Fe, Cu.
Câu 3 ( 4 điểm)
Hỗn hợp A gồm 10g MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí C . Cô cạn dung dịch B được 14,4 gam muối khan và x lít khí C ở ĐKTC. Tính x.
Câu 4( 3 điểm )
Để một mẩu Fe lâu ngày trong không khí sạch ( chỉ có N2 , O2 ) thu được 4 chất rắn chứa 4 chất ( A ) Cho chất rắn A tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp dung dịch B và khí C , cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.
Tìm A, B, C, D, E.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5( 4 điểm)
Hoà tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 2M, thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra, nung kết tủa đến khối lượng không đổi trong không khí chỉ thu được a gam chất rắn D
Viết phương trình phản ứng
Tính khối lượng chất rắn A và lượng chất rắn D
Hết
đáp án
đề thi học sinh giỏi hoá 9
Câu 1: ( 5 điểm )
(2,25 điểm) Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm
2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe (OH) 3+ 3NaCl
2Fe (OH) 3 Fe2 O3 + 3H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe 3 FeCl2
FeCl2 + Ag2 SO4 2 AgCl + FeSO4
FeSO4 + Ba ( NO3)2 Fe ( NO3)2 + Ba SO4
Fe ( NO3)2 +2NaOH Fe (OH) 2 + 2NaNO3
2. (2,75 điểm)
Ca + NaCl
Có khí thoát ra
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca + FeCl2
Có khí thoát ra đông thời có kết tủa trắng xanh
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca ( OH)2 + FeCl2 Fe (OH) 2 + CaCl2
Ca + CuSO4
Có khí thoát ra đông thời có kết tủa xanh tạo thành
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca ( OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu ( OH)2
Câu 2:(4 điểm )
1.(2 điểm)
Quì tím nhận: H2SO4 đỏ, NaOH xanh
Cho H2SO4 vào dung dịch còn lại
Kết tủa trắng: BaCl2
Khí bay lên: Mg( HCO3)2
Còn lại NaNO3
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Mg( HCO3)2 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O
2. (2điểm)
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3 dư ta thu được Ag
Al + 3AgNO3 Al( NO3)3 + 3Ag
Zn + 2AgNO3 Zn ( NO3)2
đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9
môn hoá học
Thời gian: 150 phút
Câu 1( 5 điểm)
Viết các phương trình thực hiên sơ đồ phản ứng
FeCl3 Fe ( OH)3 Fe2O3
Fe
FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Ca vào các dung dịch sau: NaCl, FeCl2, CuSO4.
Câu 2( 4 điểm )
Chỉ dùng quì tím trình bày phương pháp nhận biết: H2SO4 , BaCl2 , Mg( HCO3)2 , NaOH, NaNO3 ,
Hãy tinh chế Ag có lẫn Al , Zn, Fe, Cu.
Câu 3 ( 4 điểm)
Hỗn hợp A gồm 10g MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí C . Cô cạn dung dịch B được 14,4 gam muối khan và x lít khí C ở ĐKTC. Tính x.
Câu 4( 3 điểm )
Để một mẩu Fe lâu ngày trong không khí sạch ( chỉ có N2 , O2 ) thu được 4 chất rắn chứa 4 chất ( A ) Cho chất rắn A tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp dung dịch B và khí C , cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.
Tìm A, B, C, D, E.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5( 4 điểm)
Hoà tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 2M, thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra, nung kết tủa đến khối lượng không đổi trong không khí chỉ thu được a gam chất rắn D
Viết phương trình phản ứng
Tính khối lượng chất rắn A và lượng chất rắn D
Hết
đáp án
đề thi học sinh giỏi hoá 9
Câu 1: ( 5 điểm )
(2,25 điểm) Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm
2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe (OH) 3+ 3NaCl
2Fe (OH) 3 Fe2 O3 + 3H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
2FeCl3 + Fe 3 FeCl2
FeCl2 + Ag2 SO4 2 AgCl + FeSO4
FeSO4 + Ba ( NO3)2 Fe ( NO3)2 + Ba SO4
Fe ( NO3)2 +2NaOH Fe (OH) 2 + 2NaNO3
2. (2,75 điểm)
Ca + NaCl
Có khí thoát ra
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca + FeCl2
Có khí thoát ra đông thời có kết tủa trắng xanh
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca ( OH)2 + FeCl2 Fe (OH) 2 + CaCl2
Ca + CuSO4
Có khí thoát ra đông thời có kết tủa xanh tạo thành
Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2
Ca ( OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu ( OH)2
Câu 2:(4 điểm )
1.(2 điểm)
Quì tím nhận: H2SO4 đỏ, NaOH xanh
Cho H2SO4 vào dung dịch còn lại
Kết tủa trắng: BaCl2
Khí bay lên: Mg( HCO3)2
Còn lại NaNO3
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Mg( HCO3)2 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O
2. (2điểm)
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3 dư ta thu được Ag
Al + 3AgNO3 Al( NO3)3 + 3Ag
Zn + 2AgNO3 Zn ( NO3)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hồng Anh
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)