ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG 08-09

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Xuân | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG 08-09 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:



Đề thi học sinh giỏi cấp trường
MÔN: TIẾNG ANH 6 (Thời gian: 90 phút)
Đề chính thức số phách: ……..

Điểm


Giám khảo


Đề bài:
Câu I: odd one out (chọn 1 từ khác nhóm)
1. a. soccer b. volleyball c. tennis d. play
2. a. read b. movie c. watch d. lesten
3. a. tent b. kite c. swim d. stove
4. a. always b.often c. early d. usually
5. a. one b. twice c. three d. four
6. a. big b. small c. old d. well
7. a. flower b.lake c. tree d. garden
8. a. town b. city c. country d. house
9. a. travel b. bike c. bus d. car
10.a. get b. leave c. school d.start
Câu II: Jumbled words (Sắp xếp những chữ său thành từ có nghĩa)
1. NULEC 2. GOPADA 3. ILALINF.
4. GNIRB 5. MARACE 6. DISANOITETN
7. EIAD 8. TIACLED 9. CAONITVA 10. NAPL
Câu III: Choose the word or phrases that best competes each sentence
(Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành những câu sau )
1. “……………………………………………….………………..?” they are flowers
A. what are those B. what are there C. what are that
2. our house is……………..………………. The police station.
A. nearto B.nextto C. to front of.
3. Nga/s mother…………..………………in hospital.
A. work B. workes C. works.
4. “……………………..………………. Is be hind the house ?” – “the well is”
A. where B. who C. what.
5. “is there a river near Binh/s house? ” – “yes…………………………..………………..”
A. there B. this is C. it is.
Câu IV: write questions to the answers(the under line words)
(Viết các câu hỏi cho phần gạch chân)
1. we want four bottles of water
2. my mother needs some oranges
3. they would like five apples
4. miss Trang feels very tired
5. there is some iced tea to drink after dinner
6. An ice ceam is three dollars
7. you can go to the supermarket to buy beef
8. her favorite food is fried rice
CâuV: Reoder the words to make sentences (sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa )
1. father / his / time / does / often / what / free / your /in / do ?
2. don/t / camping / we / have / because / tent / we / a / go / never
3. he/s / tennis / sports / phong / and / likes / table / mr /playing
4. park / a / goes / week / she / the times / to /four
5. never / walks / school / late / Nhung / she / always / is / to / and
6. friends / their / and / often / Trung / kites / how / do / his / fly
Câu VI: writing (write about your mother and father using the suggestion below).
Em hãy viết về bố mẹ của em sử dụng từ gợi ý dưới đây.
Mother / name / Mai.
She / 40 / yearsold.
She / work / factory in the country.
She / go / to work / bike.
She / go home / 500 pm.
Father / name / Hung / he / 43 / years old.
He / work / factory / in / the country.
He / go / to work / bus / go / home 530 pm.
Câu VII: Choose true, false or noinfor mation.
This is Minh. He/s astudent. He get up at half past five. He takes a shower and gets dressed. He has breakfast, then he leaves the house at seven and end at half past eleven. He
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Xuân
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)