De thi hsg cap huyen lop 9
Chia sẻ bởi nguyễn phú trung |
Ngày 14/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg cap huyen lop 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KHOÁ NGÀY 01/02/2013
Đề thi môn: Vật lí 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (4 điểm). Hai anh em ở cách trường 15,6km mà chỉ có một chiếc xe đạp không chở được, để xuất phát và đến trường cùng một lúc với thời gian ít nhất thì hai anh em phải thay phiên nhau dùng xe. Biết vận tốc của anh khi đi xe và đi bộ lần lượt là 15km/m, 4km/h. Vận tốc của em khi đi xe và đi bộ lần lượt là 12km/h, 4km/h.
a) Tính quãng đường người anh và người em sử dụng xe ( xe có thể dựng ở bên đường và thời gian lên xuống xe không đáng kể).
b) Tính thời gian hai anh em đi từ nhà đến trường.
Câu 2 (4 điểm). Hai gương phẳng (G1) và G2 giao nhau tại điểm O có mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau một góc . Trên đường thẳng phân giác của góc có nguồn sáng điểm S cách O một khoảng không đổi. Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên (qua gương 1, và gương 2) có giá trị như nhau đối với hai trường hợp =600 và =1200.
Câu 3 (3 điểm). Trộn rượu vào nước sau khi cân bằng nhiệt người ta thu được hỗn hợp gồm 5,52kg ở nhiệt độ 400C, Tính khối lượng của nước và rượu có trong hỗn hợp. Biết nhiệt độ ban đầu và nhiệt dung riêng của rượu là 800C, 2500J/Kg.K, Nhiệt độ ban đầu và nhiệt dung riêng của nước là 200C, 4200J/Kg.K (bỏ qua sự trao đổi nhiết với môi trường xung quanh).
Câu 4 (5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào A và B một hiệu điện thế UAB=60V thì hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là 30Vvà cường độ dòng điện qua R2 là I2 =0,5A. Đặt hiệu điện thế 30V vào hai điểm C và D thì UAB = 15V. Hãy xác định R1, R2, R3, R4 biết R4 = 2R2.
Câu 5 (4 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 9V, R1 = 12, R2 = 8, RMN = 15. Con chạy C dịch chuyển trên đoạn MN. Hỏi với giá trị nào của điện trở đoạn MC thì:
a) Ampe kế chỉ A.
b) Am pe kế chỉ giá trị nhỏ nhất.
___________HẾT___________
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............ Số báo danh: .............
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÍ 9
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Giải
Gọi quãng đường người anh đi xe là s1 thì ta có:
Quãng đường người anh đi bộ là s1’= s – s1
Quãng đường người em đi xe đạp là s2 = s1’= s-s1
Quãng đường người em đi bộ là s2’ = s1
Vì hai anh em đến trường cùng một lúc lên ta có
t1 + t1’ = t2 + t2’
Vậy người anh đi xe đạp trên quãng đường dài 6km
Người em đi xe đạp trên quãng đường dài
s1’ = 15,6 – 6 =9,6km
b. Thời gian hai anh em đi từ nhà đến trường
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu2
Vẽ hình
(= 600) (= 1200 )
* Khi = 600 Từ tính chất ảnh của vật đố xứng với vật qua gương phẳng ta có
( c g c). Vì là tam giác vuông có cạnh OI chung, SI = S1I
=> và OS = OS1 ( 1)
Tương tự ta có: (c g c)
; OS = OS2 (2)
Từ (1),(2) ta có ( 3)
* Khi = 1200 theo hình vẽ ta có
( c g c) Vì là hai tam giác vuông SK = S1’K, OK chung
( 4)
Tương tự ta có ( c g c)
(5)
Từ (4) và (5) ta có ( 6)
* Xét và
Có
OS1 = OS1’, OS2 = OS2’
=>
S1’S2’ = S1S2 ( ĐPCM)
1 điểm
KHOÁ NGÀY 01/02/2013
Đề thi môn: Vật lí 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (4 điểm). Hai anh em ở cách trường 15,6km mà chỉ có một chiếc xe đạp không chở được, để xuất phát và đến trường cùng một lúc với thời gian ít nhất thì hai anh em phải thay phiên nhau dùng xe. Biết vận tốc của anh khi đi xe và đi bộ lần lượt là 15km/m, 4km/h. Vận tốc của em khi đi xe và đi bộ lần lượt là 12km/h, 4km/h.
a) Tính quãng đường người anh và người em sử dụng xe ( xe có thể dựng ở bên đường và thời gian lên xuống xe không đáng kể).
b) Tính thời gian hai anh em đi từ nhà đến trường.
Câu 2 (4 điểm). Hai gương phẳng (G1) và G2 giao nhau tại điểm O có mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau một góc . Trên đường thẳng phân giác của góc có nguồn sáng điểm S cách O một khoảng không đổi. Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên (qua gương 1, và gương 2) có giá trị như nhau đối với hai trường hợp =600 và =1200.
Câu 3 (3 điểm). Trộn rượu vào nước sau khi cân bằng nhiệt người ta thu được hỗn hợp gồm 5,52kg ở nhiệt độ 400C, Tính khối lượng của nước và rượu có trong hỗn hợp. Biết nhiệt độ ban đầu và nhiệt dung riêng của rượu là 800C, 2500J/Kg.K, Nhiệt độ ban đầu và nhiệt dung riêng của nước là 200C, 4200J/Kg.K (bỏ qua sự trao đổi nhiết với môi trường xung quanh).
Câu 4 (5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào A và B một hiệu điện thế UAB=60V thì hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là 30Vvà cường độ dòng điện qua R2 là I2 =0,5A. Đặt hiệu điện thế 30V vào hai điểm C và D thì UAB = 15V. Hãy xác định R1, R2, R3, R4 biết R4 = 2R2.
Câu 5 (4 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 9V, R1 = 12, R2 = 8, RMN = 15. Con chạy C dịch chuyển trên đoạn MN. Hỏi với giá trị nào của điện trở đoạn MC thì:
a) Ampe kế chỉ A.
b) Am pe kế chỉ giá trị nhỏ nhất.
___________HẾT___________
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............ Số báo danh: .............
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÍ 9
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Giải
Gọi quãng đường người anh đi xe là s1 thì ta có:
Quãng đường người anh đi bộ là s1’= s – s1
Quãng đường người em đi xe đạp là s2 = s1’= s-s1
Quãng đường người em đi bộ là s2’ = s1
Vì hai anh em đến trường cùng một lúc lên ta có
t1 + t1’ = t2 + t2’
Vậy người anh đi xe đạp trên quãng đường dài 6km
Người em đi xe đạp trên quãng đường dài
s1’ = 15,6 – 6 =9,6km
b. Thời gian hai anh em đi từ nhà đến trường
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu2
Vẽ hình
(= 600) (= 1200 )
* Khi = 600 Từ tính chất ảnh của vật đố xứng với vật qua gương phẳng ta có
( c g c). Vì là tam giác vuông có cạnh OI chung, SI = S1I
=> và OS = OS1 ( 1)
Tương tự ta có: (c g c)
; OS = OS2 (2)
Từ (1),(2) ta có ( 3)
* Khi = 1200 theo hình vẽ ta có
( c g c) Vì là hai tam giác vuông SK = S1’K, OK chung
( 4)
Tương tự ta có ( c g c)
(5)
Từ (4) và (5) ta có ( 6)
* Xét và
Có
OS1 = OS1’, OS2 = OS2’
=>
S1’S2’ = S1S2 ( ĐPCM)
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn phú trung
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)