Đề thi HSG cấp huyện

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Diệu | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HÀM YÊN


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )


Điểm: (Bằng số) …………………………….
Điểm: ( Bằng chữ):
…………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 1): ……………………………….
Họ tên (Chữ kí của giám khảo số 2): ………………………………
Số phách (Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)

…………………..

Câu hỏi

Câu 1: ( 3 điểm): Hoàn thành sơ đồ sau bằng phương trình phản ứng:
Al2O3  Al2(SO4)3 NaAlO2

Al Al(OH)3

AlCl3  Al(NO3)3 Al2O3
Câu 2: (4 điểm): Nhận biết các chất sau đây chỉ bằng một kim loại, viết PTHH (nếu có)
Bốn dung dịch: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
Bốn dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3.

Câu 3: (5 điểm)
Cho 27,4 gam Bari vào 400 gam dung dịch CuSO4 3,2% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
Tính thể tích khí A (ở đktc).
Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Tính C% của chất tan trong dung dịch C.
Câu 4: (5 điểm) :
Cho 15,25 gam hỗn hợp gồm một kim loại hoá trị II có lẫn Fe tan hết trong axit HCl dư thoát ra 4,48 dm3 H2 (đktc) và thu được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa tách ra rồi nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 12 gam. Tìm kim loại hoá trị II, biết nó không tạo kết tủa với hiđroxit.
Câu 5: (3 điểm)
Một loại thuỷ tinh có thành phần % khối lượng của các nguyên tố như sau:
9,62% Na, 46,86% O, 8,36% Ca và 35,15% Si. Hãy biểu diễn công thức của thuỷ tinh dưới dạng các oxit. Biết rằng trong công thức của thuỷ tinh chỉ có 1 phân tử CaO.
( Thí sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan )

ĐÁP ÁN:


Câu 1: (3 điểm)
1. 4Al + 3O2  2Al2O3
0,25 điểm

2. Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
0,25 điểm

3. Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4
0,25 điểm

4. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
0,25 điểm

5. 2Al + 3Cl2  2AlCl3
0,25 điểm

6. AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl
0,25 điểm

7. Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaNO3
0,25 điểm

8. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
0,25 điểm

9. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
0,25 điểm

10. NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl
0,25 điểm

11. Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
0,25 điểm

12. Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3) 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
0,25 điểm


Câu 2: (4 điểm)
a) 2 điểm
Kim loại dùng làm thuốc thử là Cu:
- Trích mẫu thử.
- Nhận được AgNO3 do tạo dung dịch màu xanh:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)3 + 2Ag
0,5 điểm

0,5 điểm

- Dùng AgNO3 nhận được dung dịch HCl do tạo kết tủa:
AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
0,5 điểm

- Dùng Cu(NO3)2 là sản phẩm tạo ra nhận dung dịch NaOH kết tủa xanh:
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Còn lại là NaNO3
0,5 điểm


b) 2 điểm
- Trích mẫu thử.
- Kim loại làm thuốc thử là Ba do:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
- Nhận ra NH4NO3 chỉ có khí thoát ra:
2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
0,5 điểm

- Nhận ra (NH4)2SO4 vừa có khí bay ra, vừa có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Diệu
Dung lượng: 148,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)