ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN ( 2012-2013) MÔN TOÁN LỚP 4

Chia sẻ bởi Lê Thị Nương | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN ( 2012-2013) MÔN TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

UBND HuyÖn yªn ®Þnh §Ò kh¶o s¸t chÊt lƯîng häc sinh giái
Phßng Gi¸o dôc&§µo t¹o Líp 4. N¨m häc: 2012 - 2013
M«n: To¸n
(Thêi gian 60 phót - TÝnh tõ khi nhËn ®Ò)

Hä vµ tªn thÝ sinh:..........................................................................................
Ngµy sinh: ............ / ............ / ................... Sè b¸o danh: ............
Häc sinh Trưêng TiÓu häc ......................................... Sè ph¸ch: ............








Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (24 ®iÓm):
Học sinh chỉ ghi kết quả hoặc đáp số:

Câu 1: TÝnh nhanh: 15 + 15 x 2 + 7 x 15 - 100


Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :
1 + 
Câu 3: Tìm 5 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 260



Câu 4: Tìm một số tự nhiên sao cho tử số của phân số  trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng .


Câu 5: Khi thực hiện một phép nhân có hai thừa số, một bạn đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất thành chữ số 3 vì thế đã tìm ra kết quả là 4686. Hãy tìm hai thừa số đã cho biết tích đúng là 5112.









ThÝ sinh kh«ng viÕt vµo phÇn g¹ch chÐo nµy


Câu 6: Tìm chữ số a sao cho: aaa + aa + a = 369


Câu 7: Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 2; 6; 12; 20; 30; ……; …….; .........


Câu 8: Tìm X là số tự nhiên biết: 


Câu 9: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 5 quả thì số quả ở hai rổ bằng nhau, còn nếu thêm 47 quả vào rổ thứ nhất thì số cam ở rổ thứ nhất sẽ gấp 2 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?


Câu 10: An vµ B×nh ®i mua vë, c¶ hai b¹n ®· tr¶ hÕt 36 000 ®ång. An mua 7 quyÓn vë vµ ph¶i tr¶ nhiÒu h¬n B×nh 6 000 ®ång. Hái B×nh mua bao nhiªu quyÓn vë?


Câu 11: Hiện nay tuổi con bằng  tuổi mẹ. Năm năm sau tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Câu 12: Tìm số dư trong phép chia:
3333333……33333333 : 9

Có 2012 chữ số 3
Phần 2: TỰ LUẬN (6 ®iÓm)
Câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có số đo các cạnh đều là các số tự nhiên và chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Diện tích thửa ruộng trong khoảng từ 30m2 đến 50m2. Tính chu vi của thửa ruộng đó.
Bài giải:













































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































H­íng dÉn chÊm
§Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng hs mòi nhän
Líp 4. N¨m häc: 2012 - 2013
M«n: To¸n
C©u
Néi dung ®¸p ¸n
§iÓm

Câu 1:
Đáp số: 50
2 điểm

Câu 2:
Đáp số: 9/8
2 điểm

Câu 3:
Đáp số: 256; 258; 260; 262; 264
2 điểm

Câu 4:
Đáp số: 27
2 điểm

Câu 5:
Đáp số: Thừa số thứ nhất là: 36; Thừa số thứ hai là: 142
2 điểm

Câu 6:
Đáp số: a = 3
2 điểm

Câu 7:
Đáp số: 42; 56; 72
2 điểm

Câu 8:
Đáp số: x = 5
2 điểm

Câu 9:
Đáp số: Số cam rổ thứ nhất: 37 quả
Số cam rổ thứ hai : 42 quả
2 điểm

Câu 10:
Đáp số: 5 quyển
2 điểm

Câu 11:
Đáp số: Tuổi con hiện nay: 10 tuổi
Tuổi mẹ hiện nay: 40 tuổi
2 điểm

Câu 12:
Đáp số: dư 6
2 điểm

Câu 13: (6 điểm)

V× chiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu réng, nªn ta chia ®­îc h×nh ch÷ nhËt thµnh ba h×nh vu«ng b»ng nhau, ta cã h×nh vÏ sau :







VËy sè ®o diÖn tÝch cña h×nh ch÷ nhËt lµ mét sè chia hÕt cho 3.
- Tõ 30 ®Õn 50 cã c¸c sè chia hÕt cho 3 lµ :
30, 33, 36, 39, 42, 45, 48.
- T­¬ng øng ta cã sè ®o diÖn tÝch cña nh÷ng h×nh vu«ng nh­ sau : 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
- V× sè ®o c¹nh cña h×nh vu«ng lµ sè tù nhiªn, nªn chØ cã sè 16 míi cã thÓ lµ sè ®o diÖn tÝch cña h×nh vu«ng.
- C¹nh cña h×nh vu«ng, hay chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt lµ : 4m (v× 4 x 4 = 16).
ChiÒu dµi h×nh thửa ruộng ch÷ nhËt lµ :
4 x 3 = 12 (m)
Chu vi cña thửa ruộng h×nh ch÷ nhËt lµ :
(12 + 4) x 2 = 32 (m)
§¸p sè : 32 m
(HS có cách giải khác chính xác, hợp lý cũng cho điểm tối đa)

0,5 điểm




0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm
1.0 điểm
0,25 điểm
1.0 điểm
0,25 điểm


Câu 1: TÝnh nhanh: 15 + 15 x 2 + 7 x 15 – 100
= 15 x (1 + 2 + 7) – 100 = 15x10-100=150 – 100 = 50
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :
1 + 
= 1 +  +  +  +  = 1 + +  -
= 1+  -  =  -  = 
Câu 3: Tìm 5 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 260
Vì trung bình cộng của 5 số chẵn liên tiếp là 260 nên số ở giữa phải là 260. Vậy 5 số đó là: 256 ; 258 ; 260 ; 262 ; 264
Câu 4: Tìm một số tự nhiên sao cho tử số của phân số  trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng .
Bài giải:
Gọi số cần tìm là X. Ta có :
 =  = 
Vậy 63 - X = 36
X = 27
Câu 5: Khi thực hiện một phép nhân có hai thừa số, một bạn đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất thành chữ số 3 vì thế đã tìm ra kết quả là 4686. Hãy tìm hai thừa số đã cho biết tích đúng là 5112.
Bài giải:
Do bạn viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất thành chữ số 3 nên thừa số thứ nhất giảm 3 đơn vị. Vì vậy tích đã giảm đi 3 lần thừa số thứ 2.
Ba lần thừa số thứ 2 là :
5112 – 4686 = 426
Thừa số thứ 2 là : 126 : 3 = 142
Thừa số thứ nhất là : 5112 : 142 = 36
Đáp số : 36 và 142

Câu 6: Tìm chữ số a sao cho: aaa + aa + a = 369
a x 111 + a x 11 + a x 1 = 369
a x (111 + 11 + 1) = 369
a x 123 = 369
a = 369 : 123
a = 3
Câu 7: Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 2; 6; 12; 20; 30; ……; …….; .........
Ta có: 6 = 2 x (2 + 1) 12 = 3 x (3 + 1) 20 = 4 x (4 + 1) .......
Quy luật: Mỗi số hạng liền sau (kể từ số hạng thứ 2) bằng tích của số thứ tự với tổng của số thứ tự của nó và 1
Số hạng thứ 6 là: 6 x (6 + 1) = 42
Số hạng thứ 7 là: 7 x (7 + 1) = 56
Số hạng thứ 8 là: 8 x (8 + 1) = 72
Ta có dãy số đầy đủ là: 2; 6; 12; 20; 30; 42; 56; 72.
Câu 8: Tìm X là số tự nhiên biết: 
Ta có:  = ; 1 =  nên  <  < 
Vậy X = 5
Câu 9: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 5 quả thì số quả ở hai rổ bằng nhau, còn nếu thêm 47 quả vào rổ thứ nhất thì số cam ở rổ thứ nhất sẽ gấp 2 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
Vì thêm 5 quả xoài vào rổ thứ nhất thì số xoài ở hai rổ bằng nhau nên số xoài ở rổ thứ hai hơn số xoài ở rổ thứ nhất là 5 quả xoài.
Ta có sơ đồ sau khi thêm 47 quả xoài vào rổ thứ nhất là:
Rổ thứ hai:
5 quả
Rổ thứ nhất:

47 quả
Nhìn vào sơ đồ ta có: Rổ thứ hai có số quả xoài là: 47 – 5 = 42 (quả)
Rổ thứ nhất có số quả xoài là: 42 – 5 = 37 (quả)
Đáp số: Rổ thứ nhất: 37 quả xoài; rổ thứ hai: 42 quả xoài.
Câu 10: An vµ B×nh ®i mua vë, c¶ hai b¹n ®· tr¶ hÕt 36 000 ®ång. An mua 7 qu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nương
Dung lượng: 332,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)