Đề Thi HSG Anh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Nguyên |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
I. Choose the word which is stressed differently from the rest. (2 points)
1.
A. avoid
B. gesture
C. permit
D. exact
"gesture" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (avoid //; gesture //; permit //; exact //)
2.
A. operation
B. official
C. community
D. efficiency
"operation" nhấn âm thứ ba, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (operation /ˌ/; official //; community /kə`mjuːnəti/; efficiency //)
3.
A. absolute
B. accuracy
C. obvious
D. original
"original" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (absolute /`æbsəlu:t/; accuracy /`ækjərəsi/; obvious //; original //)
4.
A. machine
B. enthusiast
C. replace
D. fortune
"fortune" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (machine /:n/; enthusiast /ːziæst/; replace //; fortune /ːːn/)
5.
A. furious
B. wonderful
C. reaction
D. honesty
"reaction" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (furious //; wonderful //; reaction //; honesty //)
6.
A. return
B. lottery
C. reward
D. immediate
"lottery" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (return /:n/; lottery //; reward /:d/; immediate /:diət/)
7.
A. estimate
B. medical
C. advice
D. vegetable
"advice" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (estimate //; medical //; advice //; vegetable /`vedʒtəbl/)
8.
A. addition
B. exemplify
C. incredible
D. candle
"candle" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (addition //; exemplify //; incredible //; candle /`kændl/)
9.
A. physical
B. activity
C. increase
D. expectancy
"physical" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (physical //; activity //; increase /:s/; expectancy //)
10.
A. forefinger
B. precise
C. specific
D. computer
"forefinger" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (forefinger /ː(r)/; precise //; specific //; computer /kəm`pjuːtə(r)/)
II. Write complete sentences. (3 points)
1.
Sydney Opera House / complete / 1973
Sydney Opera House was completed in 1973.
2.
Nhi asked Nga / she know / My Son
Nhi asked Nga if she knew My Son.|Nhi asked Nga whether she knew My Son.|Nhi asked Nga if she knew about My Son.|Nhi asked Nga whether she knew about My Son.
3.
You / finish / homework / yet, Ba?
Have you finished your homework yet, Ba?|Have you finished the homework yet, Ba?
4.
Le`s family / sleep / when / the mailman / come
Le`s family were sleeping when the mailman came.|Le`s family was sleeping when the mailman came.
5.
We / delighted / you / interested / protect / environment
We are delighted that you are interested in protecting the environment.|We were delighted that you were interested in protecting the environment.
6.
While / I / dinner / phone / ring
While I was having dinner, the phone rang.
7.
When / the poem / write ?
When was the poem written?
8.
The celebration / will / hold / tomorrow
The celebration will be held tomorrow.
9.
They / play / tennis / at 10:30 / yesterday morning
They were playing tennis at 10:30 yesterday morning.
10.
I / have / wonderful time / Sydney / last year
I had a wonderful time in Sydney last year.
11.
Eiffel Tower / design / Alexandre Gustave Eiffel / 1889
Eiffel Tower was designed by Alexandre Gustave Eiffel in 1889.
12.
She / said / her brother / like / learn English
She said that her brother liked learning English.|She said her brother liked learning English.
13.
Empty / milk bottles / collect / the milkmen / Britain
1.
A. avoid
B. gesture
C. permit
D. exact
"gesture" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (avoid //; gesture //; permit //; exact //)
2.
A. operation
B. official
C. community
D. efficiency
"operation" nhấn âm thứ ba, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (operation /ˌ/; official //; community /kə`mjuːnəti/; efficiency //)
3.
A. absolute
B. accuracy
C. obvious
D. original
"original" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (absolute /`æbsəlu:t/; accuracy /`ækjərəsi/; obvious //; original //)
4.
A. machine
B. enthusiast
C. replace
D. fortune
"fortune" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (machine /:n/; enthusiast /ːziæst/; replace //; fortune /ːːn/)
5.
A. furious
B. wonderful
C. reaction
D. honesty
"reaction" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (furious //; wonderful //; reaction //; honesty //)
6.
A. return
B. lottery
C. reward
D. immediate
"lottery" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (return /:n/; lottery //; reward /:d/; immediate /:diət/)
7.
A. estimate
B. medical
C. advice
D. vegetable
"advice" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất. (estimate //; medical //; advice //; vegetable /`vedʒtəbl/)
8.
A. addition
B. exemplify
C. incredible
D. candle
"candle" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (addition //; exemplify //; incredible //; candle /`kændl/)
9.
A. physical
B. activity
C. increase
D. expectancy
"physical" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (physical //; activity //; increase /:s/; expectancy //)
10.
A. forefinger
B. precise
C. specific
D. computer
"forefinger" nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai. (forefinger /ː(r)/; precise //; specific //; computer /kəm`pjuːtə(r)/)
II. Write complete sentences. (3 points)
1.
Sydney Opera House / complete / 1973
Sydney Opera House was completed in 1973.
2.
Nhi asked Nga / she know / My Son
Nhi asked Nga if she knew My Son.|Nhi asked Nga whether she knew My Son.|Nhi asked Nga if she knew about My Son.|Nhi asked Nga whether she knew about My Son.
3.
You / finish / homework / yet, Ba?
Have you finished your homework yet, Ba?|Have you finished the homework yet, Ba?
4.
Le`s family / sleep / when / the mailman / come
Le`s family were sleeping when the mailman came.|Le`s family was sleeping when the mailman came.
5.
We / delighted / you / interested / protect / environment
We are delighted that you are interested in protecting the environment.|We were delighted that you were interested in protecting the environment.
6.
While / I / dinner / phone / ring
While I was having dinner, the phone rang.
7.
When / the poem / write ?
When was the poem written?
8.
The celebration / will / hold / tomorrow
The celebration will be held tomorrow.
9.
They / play / tennis / at 10:30 / yesterday morning
They were playing tennis at 10:30 yesterday morning.
10.
I / have / wonderful time / Sydney / last year
I had a wonderful time in Sydney last year.
11.
Eiffel Tower / design / Alexandre Gustave Eiffel / 1889
Eiffel Tower was designed by Alexandre Gustave Eiffel in 1889.
12.
She / said / her brother / like / learn English
She said that her brother liked learning English.|She said her brother liked learning English.
13.
Empty / milk bottles / collect / the milkmen / Britain
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Nguyên
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)