Đề thi HSG Anh 6

Chia sẻ bởi Hồ Thái | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


PHẦN II
*Học sinh trả lời vào phiếu bài làm
SECTION I: PHONETICS
Part 1: Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lamp B. table C. family D. breakfast
2. A. skip B. swim C. fried D. milk
3. A. play B. says C. day D. wait
4. A. books B cats C. rulers D. parks
5. A. see B. sugar C. some D. hospital.

SECTION II: VOCABULARY, GRAMMAR AND STRUCTURES
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. beef B. meat C. cake D. egg
2. A. boots B. tennis C. badminton D. volleyball
3. A. twice B. always C. sometimes D. warm
4. A. museum B. vacation C. citadel D. pagoda
5. A. weak B. strong C. body D. light
Part 2: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
1. _____ your teacher? - Yes, she is very beautiful.
A. Do you like B. Do you want C. Would you like D. How is
2. How__________kilos of beef does she want?
A. many B. much C. often D. about
3. His father is waiting __________a bus.
A. to B. for C. of D. at
4. The room of my parents is small. “The room of my parents” means:
A. my room’s parents B. my parents’s room C. my parents’ room D. my room’ parents
5. How_________oranges would you like? - Six please. And _________ tea.
A. much/some B. many/any C. much/any D. many/some
6. We go there by car and they go_________ foot.
A. on B. by C. to D. with
7. Listen! Who_______ to your sister?
A. is going to talk B. talks C. does talk D. is talking
8. ________go to the zoo? - That’s a good idea!
A. What do we B. Would you like to C. Why don’t we D. Are we going to
9. Fall means __________in British English.
A. summer B. winter C. spring D. autumn
10. Which_______ do you like, tea or milk?
A. food B. drink C. fruit D. water
11. Tokyo is ___________ than Mexico City.
A. smaller B. smallest C. the smallest D. small
12. Ho Chi Minh City is _______ city in Vietnam.
A. biggest B. the biggest C. bigger D. big
13. I don’t have___________apples but I have ___________oranges.
A. any/some B. any/any C. some/any D. some/some
14. What color____________her eyes?
A. is B. are C. do D. does
15. Minh lives in the city__________ his father, mother.
A. in B. near C. with D. next to
16. My classroom is __________ floor.
A. in the second B. on the two C. on second D. on the second
17. This is Nga. _______ school is big.
A. Her B. His C. Your D. She
18. The traffic lights are red. You______ stop.
A. must not B. must C. can D. cannot
19. Look! The children ___________soccer.
A. is playing B. play C. are playing D. playing
20. On the street, there_____________ a park, a restaurant, and a toystore.
A. is B. has C. are D. have
Part 3: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1. My brother
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thái
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)