De thi HSG a 6
Chia sẻ bởi Đào Thị Tuyến |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG a 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRAN PHU
đề thi KHẢO SÁT học sinh KHIÊU
CẤP TRƯỜNG
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
* Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển.
I. Hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác từ còn lại (1điểm)
1. A. weak B. meat C. tea D. ahead
2. A. book B. coo k C. door D. look
3. A. take B. hand C. lake D. cake
4. A. lip B. light C. like D. ride
5. A. evening B. well C. leg D. left
6. A. thing B. they C. there D. than
7. A. fruit B. turn C. full D. blue
8. A. open B. close C. clock D. photo
9. A. city B. car C. copy D. correct
10. A. watch B. write C. window D. wait
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1điểm)
1. How many languages Hoa (speak)? - Well, two languages.
2. She always (borrow) my bike.
3. My English class (start) at 7.15.
4. Look! Somebody (climb) up the tree.
5. You (like) music?
6. He must (get up) early.
7. Nam (not do) his homework now.
8. My mum is going to (be) here tomorrow.
9. How often you (take) a shower? – I take a shower every day.
10. They (be) staying at home now.
III. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu A, B, C hoặc D. (1điểm)
1. There.................two rooms in my house.
A. is B. are. C. aren`t D. be
2. I am ..................London. I am English.
A. at B. in C. from D. on
3. ..................time is it? - It`s five o`clock.
A. How B. Where. C. When D. What
4. When is.....................birthday?
A. your B. you C. yours D. yourself
5. He....................a house in Manchester.
A. have B. has C. to have D. having
6. What`s the weather....................in Hanoi?
A. to like B. likes. C. like D. liking
7. Her father ................................a new car.
A. to want B. wants C. want D. wanted
8. They are traveling to school.....................bus.
A. on B. in C. to D. by
9. ................much homework does he have? - He has a lot of homework.
A. How B. How many C. How about C. How long
10. How much rice............... you want? - Two kilos.
A. to do B. do C. doing D. does
IV. Em hãy điền mạo từ a, an, hoặc the để hoàn thành những câu sau. (1điểm)
1. There is............man at ..............gate. The man wants to see the landlord.
2. We live in...........old house. ............house belongs to my grandparents.
3. He has...............brother and ...........sister.
4. His father is.............engineer.
5. When you arrive there, you`ll see three buildings: .......red one, .......green one and .........orange one.
V. Hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu. (1điểm)
1. My
đề thi KHẢO SÁT học sinh KHIÊU
CẤP TRƯỜNG
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
* Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển.
I. Hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác từ còn lại (1điểm)
1. A. weak B. meat C. tea D. ahead
2. A. book B. coo k C. door D. look
3. A. take B. hand C. lake D. cake
4. A. lip B. light C. like D. ride
5. A. evening B. well C. leg D. left
6. A. thing B. they C. there D. than
7. A. fruit B. turn C. full D. blue
8. A. open B. close C. clock D. photo
9. A. city B. car C. copy D. correct
10. A. watch B. write C. window D. wait
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1điểm)
1. How many languages Hoa (speak)? - Well, two languages.
2. She always (borrow) my bike.
3. My English class (start) at 7.15.
4. Look! Somebody (climb) up the tree.
5. You (like) music?
6. He must (get up) early.
7. Nam (not do) his homework now.
8. My mum is going to (be) here tomorrow.
9. How often you (take) a shower? – I take a shower every day.
10. They (be) staying at home now.
III. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu A, B, C hoặc D. (1điểm)
1. There.................two rooms in my house.
A. is B. are. C. aren`t D. be
2. I am ..................London. I am English.
A. at B. in C. from D. on
3. ..................time is it? - It`s five o`clock.
A. How B. Where. C. When D. What
4. When is.....................birthday?
A. your B. you C. yours D. yourself
5. He....................a house in Manchester.
A. have B. has C. to have D. having
6. What`s the weather....................in Hanoi?
A. to like B. likes. C. like D. liking
7. Her father ................................a new car.
A. to want B. wants C. want D. wanted
8. They are traveling to school.....................bus.
A. on B. in C. to D. by
9. ................much homework does he have? - He has a lot of homework.
A. How B. How many C. How about C. How long
10. How much rice............... you want? - Two kilos.
A. to do B. do C. doing D. does
IV. Em hãy điền mạo từ a, an, hoặc the để hoàn thành những câu sau. (1điểm)
1. There is............man at ..............gate. The man wants to see the landlord.
2. We live in...........old house. ............house belongs to my grandparents.
3. He has...............brother and ...........sister.
4. His father is.............engineer.
5. When you arrive there, you`ll see three buildings: .......red one, .......green one and .........orange one.
V. Hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu. (1điểm)
1. My
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Tuyến
Dung lượng: 11,71KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)