De thi HSG
Chia sẻ bởi Tạ Dình Lương |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi Học sinh giỏi toán 2
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (2 điểm)
a. Viết các số:
- Tám trăm hai mươi lăm
- Chín trăm linh năm
- Tám trăm tám mươi tám
- Bốn trăm chín mươi chín
b. Viết cách đọc các số sau:
- 330, 204, 680, 888
c. Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần:
476, 674, 764, 647
Bài 2: (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
46 + 37; 63 – 48; 406 – 272; 589 – 324
b. Tính:
4 x 9 – 27 30:3 + 35 5m x 2 + 12m
Bài 3 (2 điểm)
Tìm x:
a. X: 4 = 30 – 25 X x 5 = 35 + 15
70 – X = 4 x 8 18 + X = 5 x 6
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 5 dm = …….dm 1 giờ = ………….phút
1km = …………m …......m = 300 cm
Bài 4: (2 điểm)
a. Lớp 2A có 18 bạn xếp hàng, mỗi hàng 3 bạn.
Hỏi lớp 2A xếp được tất cả bao nhiêu hàng?
b. Lớp 2A có 13 bạn nam, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 2 bạn. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 12cm, 14 cm, 9cm
a. Tính chu vi hình tứ giác đó.
b. Người ta tăng đều mỗi cạnh của tứ giác thêm 2 cm nữa. Tính chu vi hình tứ giác mới.
Bài 6: (1 điểm)
Tính nhanh:
a. 28 – 15 + 45 - 18
b. Tìm một số biết số đó nhân với 4 rồi trừ đi 14 thì được 18
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 5 năm 2011
Người ra đề
Đáp án
Bài 1:
a. Viết các số:
825, 905, 888, 499
b. Viết cách đọc các số:
Ba trăm ba mươi, hai trăm linh bốn, sáu trăm tám mươi, tám trăm tám mươi tám.
c. Xếp các số theo thứ tự lớn dần:
476, 647, 674, 764.
Bài 2: Kết quả đặt tính rồi tính.
a. 83, 15, 149, 265
b. Kết quả tính:
36 – 27 = 9; 10 + 35 = 45 ; 10m + 12m = 22m
Bài 3:
a. X = 5 x 4 X = 50 X = 38 X = 12
X = 20
b. Viết số thích hợp:
4m 5 dm = 45 dm; 1 giờ = 60 phút
1km = 1000 m 3m = 300 cm
Bài 4:
Bài giải
a.
Lớp 2A xếp được số hàng là
18 : 3 = 6 (hàng)
Đáp số: 6 hàng
b.
Lớp 2A có tất cả số bạn nữ là
13 – 2 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn
Bài 5:
a.
Chu vi tứ giác đó là:
7 + 9 + 12 + 14 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
b.
Chu vi tứ giác mới là:
42 + (4 x 2) = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Bài 6: Đã có ở bảng biểu chấm
Biểu điểm chấm toán
Bài 1:
a. Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm (tổng 1 điểm)
b. Viết đúng mỗi số cho 0,
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (2 điểm)
a. Viết các số:
- Tám trăm hai mươi lăm
- Chín trăm linh năm
- Tám trăm tám mươi tám
- Bốn trăm chín mươi chín
b. Viết cách đọc các số sau:
- 330, 204, 680, 888
c. Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần:
476, 674, 764, 647
Bài 2: (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
46 + 37; 63 – 48; 406 – 272; 589 – 324
b. Tính:
4 x 9 – 27 30:3 + 35 5m x 2 + 12m
Bài 3 (2 điểm)
Tìm x:
a. X: 4 = 30 – 25 X x 5 = 35 + 15
70 – X = 4 x 8 18 + X = 5 x 6
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 5 dm = …….dm 1 giờ = ………….phút
1km = …………m …......m = 300 cm
Bài 4: (2 điểm)
a. Lớp 2A có 18 bạn xếp hàng, mỗi hàng 3 bạn.
Hỏi lớp 2A xếp được tất cả bao nhiêu hàng?
b. Lớp 2A có 13 bạn nam, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 2 bạn. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 12cm, 14 cm, 9cm
a. Tính chu vi hình tứ giác đó.
b. Người ta tăng đều mỗi cạnh của tứ giác thêm 2 cm nữa. Tính chu vi hình tứ giác mới.
Bài 6: (1 điểm)
Tính nhanh:
a. 28 – 15 + 45 - 18
b. Tìm một số biết số đó nhân với 4 rồi trừ đi 14 thì được 18
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 5 năm 2011
Người ra đề
Đáp án
Bài 1:
a. Viết các số:
825, 905, 888, 499
b. Viết cách đọc các số:
Ba trăm ba mươi, hai trăm linh bốn, sáu trăm tám mươi, tám trăm tám mươi tám.
c. Xếp các số theo thứ tự lớn dần:
476, 647, 674, 764.
Bài 2: Kết quả đặt tính rồi tính.
a. 83, 15, 149, 265
b. Kết quả tính:
36 – 27 = 9; 10 + 35 = 45 ; 10m + 12m = 22m
Bài 3:
a. X = 5 x 4 X = 50 X = 38 X = 12
X = 20
b. Viết số thích hợp:
4m 5 dm = 45 dm; 1 giờ = 60 phút
1km = 1000 m 3m = 300 cm
Bài 4:
Bài giải
a.
Lớp 2A xếp được số hàng là
18 : 3 = 6 (hàng)
Đáp số: 6 hàng
b.
Lớp 2A có tất cả số bạn nữ là
13 – 2 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn
Bài 5:
a.
Chu vi tứ giác đó là:
7 + 9 + 12 + 14 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
b.
Chu vi tứ giác mới là:
42 + (4 x 2) = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Bài 6: Đã có ở bảng biểu chấm
Biểu điểm chấm toán
Bài 1:
a. Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm (tổng 1 điểm)
b. Viết đúng mỗi số cho 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Dình Lương
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)