De thi HSG 9 cap trương
Chia sẻ bởi Lê Văn Thêm |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG 9 cap trương thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt quế sơn đề kiểm tra định kỳ học sinh giỏi cấp trường (lần 1)
trường thcs đông phú Năm học: 2011 - 2012
Môn: hoá học 9 (120 phút )
Câu 1: (3,5 điểm)
Chỉ dùng thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau được chứa trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: CuO; Fe3O4; Ag2O; MnO2; (Fe + FeO).
Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2: (3,5 điểm).
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1. A2 A3 A4
NaCl NaCl NaCl NaCl
B1 B2 B3 B4
Xác định các chất A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3, B4 và viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều liện PƯ (nếu có).
Câu3: (3,5 điểm)
Cho từ từ kim loại Na vào các dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3, Al(NO3)3, Ba(HCO3)2, CuSO4. Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ.
Câu 4: (2,5 điểm)
Có một hỗn hợp chứa các kim loại: Fe; Al; Cu. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng.
Câu 5: (3,5 điểm)
1) Các muối tan thường được tinh chế bằng cách làm kết tinh lại. Biết nồng độ % của dung dịch Na2S2O3 bão hòa ở các nhiệt độ khác nhau là:
- Ở 0OC là 52,7%
- Ở 40oC là 59,4%
Người ta pha m1 gam Na2S2O3.5H2O (có độ tinh khiết 96%) vào m2 gam nước thu được dung dịch bão hòa Na2S2O3 ở 40oC rồi làm lạnh dung dịch xuống 0OC thì thấy tách ra 10 gam Na2S2O3.5H2O tinh khiết. Tính m1, m2?
2) Đốt cháy hoàn toàn 27,4 lít hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H8 và CO ta thu được 51,4 lít khí CO2.
a/ Tính % thể tích của C3H8 trong hỗn hợp khí A?
b/ Hỏi 1 lít hỗn hợp khí A nặng hay nhẹ hơn 1 lít N2? Cho biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6: (3,5 điểm)
Đốt 40,6 g hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn trong bình đựng khí clo dư. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 65,45g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Cho toàn bộ hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thì thu được V lít H2(đktc). Dẫn V lít khí này đi qua ống đựng 80 g CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 g chất rắn B và chỉ có 80% H2 đã PƯ.
Viết các PTPƯ xảy ra.
Xác định % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.
------------------------------ Hết -----------------------------------------
Trường thcs đông phú cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Đáp án Đề kiểm tra định kỳ hoá học lớp 9.Năm học: 2011- 2012
Câu
Bài làm
Điểm
Câu 1
3,5đ
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ bằng dd HCl đặc,nóng
0,5đ
- Bột tan tạo khí mầu vàng lục thoát ra có mùi hắc là MnO2
MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2
0,5đ
- Bột tan tạo khí không mầu thoát ra là ( Fe + FeO )
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
1,0đ
- Có kết tủa mầu trắng là Ag2O
Ag2O + 2HCl 2 AgCl + H2O
0,5đ
- Bột tan dung dịch chuyển sang mầu xanh là CuO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
0,5đ
- Bột tan dung dịch chuyển sang mầu vàng nhạt là Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + H2O
0,5đ
Câu 2:
3,5đ
- Xác định đúng các chất : A1 : Cl2 , A2: HCl , A3: FeCl2 , A4 FeCl3
B1 Na, B2: Na2O , B3 Na2CO3 B4 : NaOH
1,0đ
2 NaCl dpnc 2Na + Cl2
Cl2 + H2 2HCl
4Na + O2 2Na2O
Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Na2O + CO2 Na2CO3
FeCl2 + Na2CO3 2NaCl + FeCO3
2FeCl2 + Cl2 2
trường thcs đông phú Năm học: 2011 - 2012
Môn: hoá học 9 (120 phút )
Câu 1: (3,5 điểm)
Chỉ dùng thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau được chứa trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: CuO; Fe3O4; Ag2O; MnO2; (Fe + FeO).
Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2: (3,5 điểm).
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1. A2 A3 A4
NaCl NaCl NaCl NaCl
B1 B2 B3 B4
Xác định các chất A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3, B4 và viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều liện PƯ (nếu có).
Câu3: (3,5 điểm)
Cho từ từ kim loại Na vào các dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3, Al(NO3)3, Ba(HCO3)2, CuSO4. Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ.
Câu 4: (2,5 điểm)
Có một hỗn hợp chứa các kim loại: Fe; Al; Cu. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng.
Câu 5: (3,5 điểm)
1) Các muối tan thường được tinh chế bằng cách làm kết tinh lại. Biết nồng độ % của dung dịch Na2S2O3 bão hòa ở các nhiệt độ khác nhau là:
- Ở 0OC là 52,7%
- Ở 40oC là 59,4%
Người ta pha m1 gam Na2S2O3.5H2O (có độ tinh khiết 96%) vào m2 gam nước thu được dung dịch bão hòa Na2S2O3 ở 40oC rồi làm lạnh dung dịch xuống 0OC thì thấy tách ra 10 gam Na2S2O3.5H2O tinh khiết. Tính m1, m2?
2) Đốt cháy hoàn toàn 27,4 lít hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H8 và CO ta thu được 51,4 lít khí CO2.
a/ Tính % thể tích của C3H8 trong hỗn hợp khí A?
b/ Hỏi 1 lít hỗn hợp khí A nặng hay nhẹ hơn 1 lít N2? Cho biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6: (3,5 điểm)
Đốt 40,6 g hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn trong bình đựng khí clo dư. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 65,45g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Cho toàn bộ hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thì thu được V lít H2(đktc). Dẫn V lít khí này đi qua ống đựng 80 g CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 g chất rắn B và chỉ có 80% H2 đã PƯ.
Viết các PTPƯ xảy ra.
Xác định % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.
------------------------------ Hết -----------------------------------------
Trường thcs đông phú cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Đáp án Đề kiểm tra định kỳ hoá học lớp 9.Năm học: 2011- 2012
Câu
Bài làm
Điểm
Câu 1
3,5đ
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ bằng dd HCl đặc,nóng
0,5đ
- Bột tan tạo khí mầu vàng lục thoát ra có mùi hắc là MnO2
MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2
0,5đ
- Bột tan tạo khí không mầu thoát ra là ( Fe + FeO )
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
1,0đ
- Có kết tủa mầu trắng là Ag2O
Ag2O + 2HCl 2 AgCl + H2O
0,5đ
- Bột tan dung dịch chuyển sang mầu xanh là CuO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
0,5đ
- Bột tan dung dịch chuyển sang mầu vàng nhạt là Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + H2O
0,5đ
Câu 2:
3,5đ
- Xác định đúng các chất : A1 : Cl2 , A2: HCl , A3: FeCl2 , A4 FeCl3
B1 Na, B2: Na2O , B3 Na2CO3 B4 : NaOH
1,0đ
2 NaCl dpnc 2Na + Cl2
Cl2 + H2 2HCl
4Na + O2 2Na2O
Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Na2O + CO2 Na2CO3
FeCl2 + Na2CO3 2NaCl + FeCO3
2FeCl2 + Cl2 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thêm
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)