đề thi HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Dân Hòa
Họ và tên: ……………………………...
Lớp 2…

 HỘI THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2011-2012
Môn Toán lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút)


Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bày cách làm ) : 16 + 7 + 24 + 33= 32+19 + 18 +21=
……………………………….. ...……………………………… ……………………………….. ..……………………………..… ………………………...........… ………………………………... ……………………….............. …………………………..……..

Bài 2-Tìm X: 97- X = 35 : 5 X + (17- 8) = 35
……………………………..… …………………………. …. ……………………………….. ……………………………… ……………………………….. ……………………………….
………………………………. ………………………………
Bài 3.Cho bốn chữ số : 2,3,4,5 Hãy viết các số có 2 chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................…
Bài 4. Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biết rằng tuổi Bố là 46. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................…
Bài 5- Điền số giống nhau vào 4 ô trống sao cho:
a/ + + + = 60 b/ + + + = 80








HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2
Bài 1: 4 điểm
- Học sinh làm đúng cách tính nhanh mỗi phép tính được 2 điểm.
16 + 7 + 24 + 33 32+19 + 18 +21
= (16+ 24)+ (7+33) (1đ) =(32+ 18)+ (19+21) (1đ)
= 40 + 40 (0.5đ) = 50 + 40 (0.5đ)
= 80 (0.5đ) = 90 (0.5đ)

Câu 2: 4 điểm
- Học sinh làm đúng phép tính được 2 điểm.

97- X = 35 : 5 X + (17- 8) = 35
97-X = 7 (1đ) X+ 9 = 35 (1đ)
X= 97- 7 (0.5đ) X = 35- 9(0.5đ)
X= 90 (0.5đ) X = 26 (0.5 đ)

Câu 3: 6 điểm( HS tìm được 1 chữ số được 0.5 đ)
23; 24; 25; 32; 34; 35; 42; 43; 45; 52; 53;54
Câu 4: 3 điểm
Tuổi của mẹ là: 0.25 điểm
46- 6= 40 ( tuổi) 1,25 điểm
Tuổi của Lan là: 0.25 điểm
40- 25= 15 ( tuổi) 1,0 điểm
Đáp số: 15 Tuổi 0.25 điểm

Hoặc: Tuổi của Lan là: 0.5 điểm
46-6-25= 15 (tuổi) : 2 điểm
Đáp số: 15 tuổi 0.5 điểm

Câu 5: 3 điểm
Điền đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm
15 + 15 + 15 + 15 = 60

20 + 20 + 20 + 20 = 80














Trường Tiểu học Dân Hòa
Họ và tên: ……………………………...
Lớp 2…

HỘI THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2011-2012
Môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề bài:

Câu 1 : Điền vào chỗ chấm từ chứa( 3 điểm) a/ Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các cặp từ trái nghĩa. Lá .......... đùm lá .............. Đoàn kết là ......................... chia rẽ là ........................ Câu 2: Hãy sắp xếp các từ sau đây để tạo thành một ý hay nhất ? (3 điểm)
a/ Chào mừng- chúng em, mới- năm học
.............................................................................................................................................. b/Rất- phấn khởi- em- bạn bè- gặp- được
..............................................................................................................................................
3- Cảm thụ văn học( 4 điểm)
Kết thúc bài thơ “ Đàn gà mới nở” nhà thơ Phạm Hổ có viết:

Vườn trưa gió mát
Bướm bay rập rờn
Quanh đôi chân mẹ
Một rừng chân con.

Em thích nhất hình ảnh nào trong khổ thơ trên ? Vì sao?
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. Câu 4: Tập làm văn( 10 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về Trường em.































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 130,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)