Đề thi HSG
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Chữ ký Giám Thị 1: Chữ ký giám thị 2:
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 2..................................
Họ và tên :.............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013– 2014
Môn : TIẾNG VIỆT 2
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
Bài 1. Em hãy viết lại các từ sau cho đúng chính tả: (2đ)
Nay động, no ngĩ, sáng xuốt, dải rác, xèn xoẹt, hênh hoang, che trở, buồn bá, lững thứng, cài cìm.
Bài 2. (4đ)
a. Xếp các từ sau thành 2 nhóm: Giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ. Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng của Bác Hồ.
Nhóm 2: Từ chỉ tính nết phẩm chất của Bác Hồ.
b. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Cuối cùng, xuất hiện, anh dũng
Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây, mỗi câu đều nói về đồ dùng học tập của em. (5đ)
a. Ai (cái gì) – là gì?
b. Ai (cái gì) – làm gì?
c. Ai (cái gì) – như thế nào?
Bài 4. Cho các từ sau, hãy tạo thành 4 câu đúng khác nhau: (4đ)
rất, phấn khởi, Na, bạn bè, gặp được
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 2..................................
Họ và tên :.............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013– 2014
Môn : TIẾNG VIỆT 2
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
Bài 1. Em hãy viết lại các từ sau cho đúng chính tả: (2đ)
Nay động, no ngĩ, sáng xuốt, dải rác, xèn xoẹt, hênh hoang, che trở, buồn bá, lững thứng, cài cìm.
Bài 2. (4đ)
a. Xếp các từ sau thành 2 nhóm: Giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ. Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng của Bác Hồ.
Nhóm 2: Từ chỉ tính nết phẩm chất của Bác Hồ.
b. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Cuối cùng, xuất hiện, anh dũng
Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây, mỗi câu đều nói về đồ dùng học tập của em. (5đ)
a. Ai (cái gì) – là gì?
b. Ai (cái gì) – làm gì?
c. Ai (cái gì) – như thế nào?
Bài 4. Cho các từ sau, hãy tạo thành 4 câu đúng khác nhau: (4đ)
rất, phấn khởi, Na, bạn bè, gặp được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 293,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)