Đề thi HSG 7 Đề 2
Chia sẻ bởi Liêu Quoc Ton |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 7 Đề 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN SINH 7
Thời gian 45 phút
Đề:
Câu 1. (2 điểm )
Kể 5 đại diện thuộc ngành giun dẹp và nơi sống của chúng
Câu 2. (2 điểm)
Trình bày cấu tạo ngoài, vai trò của giun đất
Câu 3. ( 3 điểm)
Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ . Nêu biện pháp phòng chống bệnh Giun đũa.
Câu 4: (2 điểm)
So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét ?
-----Hết-----
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1(2đ):
- Sán lông sống tự do ở vùng nước ven biển.
- Sán lá gan kí sinh ở gan, mật trâu bò.
- Sán lá máu kí sinh trong máu người.
- Sán bã trầu kí sinh ở ruột lợn.
- Sán dây kí sinh ở ruột non của người.
Câu 2 (2đ):
+ Cấu tạo ngoài(1,5đ):
- Cơ thể hình trụ dài, thuôn hai đầu.
- Phân đốt, mỗi đốt có một vòng tơ.
- Da trơn, có chất nhầy.
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
+ Vai trò của giun đất(0.5đ):làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
Câu 3(2đ):
Giun đũa trứng Ấu trùng trong trứng
(Ruột người) (thức ăn sống)
Ruột non
(ấu trùng)
(máu)
Gan, tim, phổi
Nêu được biện pháp phòng chống (1 điểm)
Câu 4. (2 điểm)
+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu. ( 0,5đ)
+ Khác nhau:
Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. (0,5đ)
Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi tiếp tục phá vỡ hồng cầu để ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy. (1 đ)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN SINH 7
Thời gian 45 phút
Đề:
Câu 1. (2 điểm )
Kể 5 đại diện thuộc ngành giun dẹp và nơi sống của chúng
Câu 2. (2 điểm)
Trình bày cấu tạo ngoài, vai trò của giun đất
Câu 3. ( 3 điểm)
Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ . Nêu biện pháp phòng chống bệnh Giun đũa.
Câu 4: (2 điểm)
So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét ?
-----Hết-----
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1(2đ):
- Sán lông sống tự do ở vùng nước ven biển.
- Sán lá gan kí sinh ở gan, mật trâu bò.
- Sán lá máu kí sinh trong máu người.
- Sán bã trầu kí sinh ở ruột lợn.
- Sán dây kí sinh ở ruột non của người.
Câu 2 (2đ):
+ Cấu tạo ngoài(1,5đ):
- Cơ thể hình trụ dài, thuôn hai đầu.
- Phân đốt, mỗi đốt có một vòng tơ.
- Da trơn, có chất nhầy.
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
+ Vai trò của giun đất(0.5đ):làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
Câu 3(2đ):
Giun đũa trứng Ấu trùng trong trứng
(Ruột người) (thức ăn sống)
Ruột non
(ấu trùng)
(máu)
Gan, tim, phổi
Nêu được biện pháp phòng chống (1 điểm)
Câu 4. (2 điểm)
+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu. ( 0,5đ)
+ Khác nhau:
Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. (0,5đ)
Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi tiếp tục phá vỡ hồng cầu để ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy. (1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Liêu Quoc Ton
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)