De thi HSG 6

Chia sẻ bởi Đào Xuân Thắng | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: De thi HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Khảo sát HS Năm học : 2010-2011
Môn thi: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài 120 phút

Bài I: Tìm 1 từ mà phần gạch chân có cách đọc khác so với các từ còn lại ở mỗi câu.(2,5đ)
1
A. boots
B. toothpaste
C. food
D. flood
1…………..

2
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
2…………..

3
A. their
B. math
C. thing
D. theater
3…………..

4
A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
4…………..

5
A. teacher
B. children
C. lunch
D. chemist
5…………..

6
A. angry
B. travel
C. plane
D. bank
6…………..

7
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat
7…………..

8
A. water
B. walk
C. task
D. talk
8…………..

9
A. one
B. jog
C. box
D. doctor
9…………..

10
A. house
B. hour
C. country
D. mouse
10………….


Bài II: Chọn một đáp án đúng nhất trong số A,B,C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.(2,5đ)
Where …… you live?
A. are B. am C. is D. do
My house is …… a store.
A. on B. in C. next to D. at
It`s seven thirty and Minh is late .….. school.
A. to B. at C. for D. in
I don`t know …… people.
A. many B. much C. a lot D. plenty
5. I’m sick but my mother is ……
A. good B. well C. bad D. not good
6. There......... a lot of rain in our country.
A. has B. is C. are D. have
7. It’s very hot today. Let’s....................
A. going swimming C. go swimming
B. to go swimming D. go to swimming
8. ............ are you going to stay in Hue ?
A. How B. How long C. How much D. How old
9. I’m thirsty so I’d like................
A. two cup of water B. two cup of waters
C. two water cups D. two cups of water
10. What ........ she like? - She’d like a glass of milk.
A. is B. would C. do D. does
1……………….. 2………………. 3…………………. 4…………………. 5 ………………..
6……………….. 7………………. 8…………………. 9…………………. 10……………….
Bài III: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.(3đ)
1. Oh, no! It 1a- (rain) We can’t play tennis. It always 1b- (rain) a lot in April.
2. What your son 2a-(have) breakfast usually?
- He usually 2b-(eat) a carrot and 2c-(drink) a glass of cold water?
3. They 3-(drink) some fruice at the moment.
4. She can 4-(speak) English.
5. He 5-(eat) a lot of meat?
6. My mother 6-(give) me a new bike next week.
7. He 7-(not go) often to the movies on Sunday nights.
8. Where Mai 8a-(be) now? She 8b-(play) in the garden.
9. Look! She 9-(come)
10. What there 10a-(be) 10b-(drink) for dinner?
1……………….. 1b………………. 2a…………………. 2b……………… 2c ………………..
3……………….. 4………………. 5…………………. 6…………………. 7……………….
8a……………….. 8b………………. 9…………………. 10a……………… 10b……………….

Bài V: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.(2,5đ)
1. Her eyes are very (beauty) 1.
2. She goes (jog) every morning. 2
3. It’s very (noise) in the city. 3
4. He is a great Vietnamese (music) 4
5. Mai brushes her (tooth) at 6 o’clock. 5
6. Her classroom is on the (twelve) floor. 6
7. We are the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Xuân Thắng
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)