Đề thi HSG
Chia sẻ bởi Trương Trọng Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Diễn Đồng .
Đề thi hsg trường vòng 1 - môn : hoá học 8
( Thời gian : 120 phút )
Bài 1 :
- Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O
Bài 2 :
- Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phương trình minh hoạ.
Bài 3 :
- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau : Fe0 ; Fe203 ; Fe304 .
Bài 4 :
- Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Bài 5 :
- 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 6 :
Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 lít khí oxi thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
( Cho biết : Fe = 56 ; C = 12 ; 0 = 16 ; p = 31 ; H = 1 )
Đáp án :
Câu 1:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1)
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2)
FeO + H2 Fe + H2O (3)
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4)
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5
Câu 2 :
Viết ít nhất đước 4 phương trình hoá học chứng minh .
Câu 3 :
Số mol là : nP = 0,4 (mol)
số mol của P205 là : n = = 0,15 (mol)
Phương trình hoá học : 4 P + 502 ( 2 P205
0,4mol 0,15mol
Đề thi hsg trường vòng 1 - môn : hoá học 8
( Thời gian : 120 phút )
Bài 1 :
- Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O
Bài 2 :
- Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phương trình minh hoạ.
Bài 3 :
- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau : Fe0 ; Fe203 ; Fe304 .
Bài 4 :
- Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Bài 5 :
- 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 6 :
Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 lít khí oxi thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
( Cho biết : Fe = 56 ; C = 12 ; 0 = 16 ; p = 31 ; H = 1 )
Đáp án :
Câu 1:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1)
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2)
FeO + H2 Fe + H2O (3)
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4)
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5
Câu 2 :
Viết ít nhất đước 4 phương trình hoá học chứng minh .
Câu 3 :
Số mol là : nP = 0,4 (mol)
số mol của P205 là : n = = 0,15 (mol)
Phương trình hoá học : 4 P + 502 ( 2 P205
0,4mol 0,15mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Trọng Dũng
Dung lượng: 25,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)