De thi hsg
Chia sẻ bởi Đinh Văn Hà |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 15 phut
1.Cho các oxit : Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 ; N2O5 ; CO ; BaO ; SiO2 các oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe2O3 ; CO2 ; N2O5 B. Al2O3 ; BaO ; SiO2
C. CO2 ; N2O5 ; BaO D. CO2 ; CO ; BaO
2. Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 7,8 gam kim loại. Công thức của oxit kim loại là
A. FeO B. ZnO C. CuO D. NiO
3. Cho các chất : Cu ; MgO ; NaNO3 ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; HCl ; Fe ; CO2. Axit sunfuric loãng phản ứng được với tất cả:
A. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 B. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe
C. CaCO3 ; HCl ; Fe ; CO2 D. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl
4. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit :
A. Vị chua. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2.
C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với muối.
5. Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO; Na2O; K2O B. P2O5; MgO; K2O
C. Al2O3; ZnO; Na2O D. SiO2; MgO; FeO.
6.Khí X có đặc điểm :
( Là một oxit axit
( Nặng hơn khí NO2 . Khí X là
A. CO2 B. Cl2 C. HCl D. SO2
7. Dãy gồm các Oxit ba zơ là
A. BaO, P2O5, CO, SiO2 B. CO, CO2, ZnO, CaO
C. CO2, SiO2, CuO, CaO D. Na2O, CaO, ZnO, Fe2O3
8. Thể tích dd HCl 1M cần dùng để hòa tan vừa hết 2,4gam Mg là:
A.0,05 B.01 C.0,2 D. 0,4
9. Có thể dùng CaO làm khô các khí:
A.CO2 B.O2 C. SO2 D. HCl
10. Ngâm hỗn hợp Al, Fe,Cu, Ag Zn trong dd HCl dư thu được chất rắn X,trong X có
A.1 kim loại B. 3 kim loại C. 2 kim loại D. 4kim loại
1.Cho các oxit : Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 ; N2O5 ; CO ; BaO ; SiO2 các oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe2O3 ; CO2 ; N2O5 B. Al2O3 ; BaO ; SiO2
C. CO2 ; N2O5 ; BaO D. CO2 ; CO ; BaO
2. Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 7,8 gam kim loại. Công thức của oxit kim loại là
A. FeO B. ZnO C. CuO D. NiO
3. Cho các chất : Cu ; MgO ; NaNO3 ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; HCl ; Fe ; CO2. Axit sunfuric loãng phản ứng được với tất cả:
A. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 B. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe
C. CaCO3 ; HCl ; Fe ; CO2 D. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl
4. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit :
A. Vị chua. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2.
C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với muối.
5. Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO; Na2O; K2O B. P2O5; MgO; K2O
C. Al2O3; ZnO; Na2O D. SiO2; MgO; FeO.
6.Khí X có đặc điểm :
( Là một oxit axit
( Nặng hơn khí NO2 . Khí X là
A. CO2 B. Cl2 C. HCl D. SO2
7. Dãy gồm các Oxit ba zơ là
A. BaO, P2O5, CO, SiO2 B. CO, CO2, ZnO, CaO
C. CO2, SiO2, CuO, CaO D. Na2O, CaO, ZnO, Fe2O3
8. Thể tích dd HCl 1M cần dùng để hòa tan vừa hết 2,4gam Mg là:
A.0,05 B.01 C.0,2 D. 0,4
9. Có thể dùng CaO làm khô các khí:
A.CO2 B.O2 C. SO2 D. HCl
10. Ngâm hỗn hợp Al, Fe,Cu, Ag Zn trong dd HCl dư thu được chất rắn X,trong X có
A.1 kim loại B. 3 kim loại C. 2 kim loại D. 4kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Hà
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)