ĐỀ THI HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH
Năm học: 2015-2016
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 9 - THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HDC có 04 trang
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
(NH2)2CO + H2O(NH4)2CO3 (1)
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O (2)
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3)
N2 + 6Li2Li3N (4)
Li3N + 3H2O 3LiOH + NH3 (5)
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (3)
Chú ý: 0,25 đ/ 2 phương trình đúng. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ ½ số điểm của phương trình.
1,0
2
- Điện phân: Al2O3 2Al + 3/2O2
- Oxi sinh ra trên cực dương làm bằng than chì và có các phản ứng:
C + O2 CO2
CO2 + C2CO
=> khí thu được gồm: CO; CO2 và O2 dư.
0,5
0,5
2
Hoà tan hỗn hợp A vào lượng nước dư có các phản ứng:
BaO + H2O Ba(OH)2
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O
Phần không tan B gồm: FeO và Al2O3 dư
(do E tan một phần trong dung dịch NaOH) ( dung dịch D chỉ có Ba(AlO2)2.
* Sục khí CO2 dư vào D:
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
* Sục khí CO dư qua B nung nóng có phản ứng:
FeO + CO Fe + CO2
( chất rắn E gồm: Fe và Al2O3
* Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
( chất rắn G là Fe
* Cho G tác dụng với H2SO4:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Và dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
A: Là FeS2 hoặc FeS
FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3
(B)
SO2+ O2SO3
(D)
SO3+ H2O H2SO4
(D) (E) (F)
SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 + 2HCl
(D) (E) (G) (H)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
(F) (G) (H)
HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
(H) (I)
8HNO3 + FeS2 Fe(NO3)3 + H2SO4+ 5NO+ 2H2O
(J) (F) (E)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaNO3
(J) (K)
0,5
0,5
0,5
0,5
4
1
(1) 2CH4 + 3H2
(2) + H2CH2=CH2
(3) CH2=CH2 + H2OCH3CH2OH
(4) CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
(5) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
1,0
2
- Sục khí SO2 cho tới dư vào ống nghiệm đựng nước brom:
+ Nước brom nhạt màu vàng.
+ Pt: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
- Sục khí NH3 cho tới dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
+ Ban đầu có kết tủa màu xanh, sau đó tan dần được dung dịch xanh lam.
+ Pt: 2NH3 + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
4NH3 + Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2
- Nhỏ H2SO4 đặc vào cốc đựng đường mía.
+ Có cột than màu đen dâng lên, có khí thoát ra.
+ Pt: C12H22O11 hay C12(H2O)11
C12(H2O)11 12C; C + 2H2SO4 CO2+ 2SO2 + 2H2O
- Sục khí etilen vào ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4.
+ Dung dịch nhạt màu tím, có vẩn đen trong dung dịch.
+ Pt: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
- Sục khí axetilen vào ống nghiệm đựng AgNO3 (đã cho
THANH HÓA
CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH
Năm học: 2015-2016
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 9 - THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HDC có 04 trang
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
(NH2)2CO + H2O(NH4)2CO3 (1)
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O (2)
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3)
N2 + 6Li2Li3N (4)
Li3N + 3H2O 3LiOH + NH3 (5)
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (3)
Chú ý: 0,25 đ/ 2 phương trình đúng. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ ½ số điểm của phương trình.
1,0
2
- Điện phân: Al2O3 2Al + 3/2O2
- Oxi sinh ra trên cực dương làm bằng than chì và có các phản ứng:
C + O2 CO2
CO2 + C2CO
=> khí thu được gồm: CO; CO2 và O2 dư.
0,5
0,5
2
Hoà tan hỗn hợp A vào lượng nước dư có các phản ứng:
BaO + H2O Ba(OH)2
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O
Phần không tan B gồm: FeO và Al2O3 dư
(do E tan một phần trong dung dịch NaOH) ( dung dịch D chỉ có Ba(AlO2)2.
* Sục khí CO2 dư vào D:
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
* Sục khí CO dư qua B nung nóng có phản ứng:
FeO + CO Fe + CO2
( chất rắn E gồm: Fe và Al2O3
* Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
( chất rắn G là Fe
* Cho G tác dụng với H2SO4:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Và dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
A: Là FeS2 hoặc FeS
FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3
(B)
SO2+ O2SO3
(D)
SO3+ H2O H2SO4
(D) (E) (F)
SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 + 2HCl
(D) (E) (G) (H)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
(F) (G) (H)
HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
(H) (I)
8HNO3 + FeS2 Fe(NO3)3 + H2SO4+ 5NO+ 2H2O
(J) (F) (E)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaNO3
(J) (K)
0,5
0,5
0,5
0,5
4
1
(1) 2CH4 + 3H2
(2) + H2CH2=CH2
(3) CH2=CH2 + H2OCH3CH2OH
(4) CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
(5) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
1,0
2
- Sục khí SO2 cho tới dư vào ống nghiệm đựng nước brom:
+ Nước brom nhạt màu vàng.
+ Pt: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
- Sục khí NH3 cho tới dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
+ Ban đầu có kết tủa màu xanh, sau đó tan dần được dung dịch xanh lam.
+ Pt: 2NH3 + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
4NH3 + Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2
- Nhỏ H2SO4 đặc vào cốc đựng đường mía.
+ Có cột than màu đen dâng lên, có khí thoát ra.
+ Pt: C12H22O11 hay C12(H2O)11
C12(H2O)11 12C; C + 2H2SO4 CO2+ 2SO2 + 2H2O
- Sục khí etilen vào ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4.
+ Dung dịch nhạt màu tím, có vẩn đen trong dung dịch.
+ Pt: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
- Sục khí axetilen vào ống nghiệm đựng AgNO3 (đã cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 240,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)