De thi hsg
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Thế |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TRƯỜNG THCS ẤM HẠ NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề )
(
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 ĐIỂM)
Câu1 . Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy ác si mét : F = dV, trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, còn V là gì ? Phương án nào dưới đây SAI ? V là thể tích của
A. phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng
B. phần vật chìm trong chất lỏng
C. phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D. cả vật
Câu 2 Vận tốc của ô tô là 51km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Thứ tự các vận tốc từ lớn đến bé là
A. ô tô – xe máy – tàu hỏa C. tàu hỏa – ô tô – xe máy
B. ô tô – tàu hỏa – xe máy D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 3. Vận tốc của một ô tô là 36km/h tương ứng với
A. 36000m/s B. 15m/s C. 36m/s D. 10m/s
Câu 4. Nhiệt lượng Q của nước tỏa ra để 2 lít nước từ 55oC xuống 21oC là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m3.
A. Q = 285.600J B. Q = 462KJ C. Q = 378KJ D.Q = 176.400J
Câu 5. Bỏ một vật vào chậu nước đang có nhiệt độ 27oC thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 14oC. Thông tin nào dưới đây đúng khi nói về nhiệt độ của vật trước khi bỏ vào nước ?
A. Nhiệt độ của vật lớn hơn 41oC C. Nhiệt độ của vật là 14oC
B. Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 27oC D. Nhiệt độ của vật là 41oC
Câu 6 : điểm sáng S cách gương phẳng 40cm. Cho S dịch chuyển lại gần gương theo phương vuông góc với gương một đoạn 10cm. ảnh S’ bây giờ sẽ cách S một khoảng:
A. 60cm B. 80cm C. 100cm D. 25cm
Câu 7 :. Cho tia tới hợp với mặt một góc 60o. Goc’ phản xạ bằng:
A.60o B. 50o C. 40o D. 30o
Câu 8. Chọn cách sắp xếp đúng :
A. 4mA < 0,009A < 0,03A < 0,6A C. 0,03A < 0,6A < 4mA < 0,009A
B. 0,009A < 0,03A < 0,6A < 4mA D. 0,03A < 0,6A < 0,009A < 4mA
Câu 9: Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, chiều dài l, tiết diện cắt ngang có đường kính d và có điện trở suất ρ là :
A.R= 4.ρ.l/πd2 B.R= 4.d2.l/πρ C.R= 4.d2.ρ/πl D.R= 4.d2.ρπl
Câu 10: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu hiệu thế U =12V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là : A. 4,0Ω B. 4,5Ω C. 5,0Ω D. 5,5Ω
Câu 11: Giữa hai điểm A và B có hai điện trở R1 và R2 = 4 Ω mắc mối tiếp. Khi đặt vào hai điểm A,B một hiệu điện thế 2,5 V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là: 0,25A. Giá trị của điện trở R1 là:
A. 8 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 2 Ω.
Câu 12 Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi hoạt động bình thường là:
A. 18 Ω B. 0,5 Ω C. 12 Ω D. 1,5 Ω.
Câu 13 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng
TRƯỜNG THCS ẤM HẠ NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề )
(
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 ĐIỂM)
Câu1 . Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy ác si mét : F = dV, trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, còn V là gì ? Phương án nào dưới đây SAI ? V là thể tích của
A. phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng
B. phần vật chìm trong chất lỏng
C. phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D. cả vật
Câu 2 Vận tốc của ô tô là 51km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Thứ tự các vận tốc từ lớn đến bé là
A. ô tô – xe máy – tàu hỏa C. tàu hỏa – ô tô – xe máy
B. ô tô – tàu hỏa – xe máy D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 3. Vận tốc của một ô tô là 36km/h tương ứng với
A. 36000m/s B. 15m/s C. 36m/s D. 10m/s
Câu 4. Nhiệt lượng Q của nước tỏa ra để 2 lít nước từ 55oC xuống 21oC là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m3.
A. Q = 285.600J B. Q = 462KJ C. Q = 378KJ D.Q = 176.400J
Câu 5. Bỏ một vật vào chậu nước đang có nhiệt độ 27oC thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 14oC. Thông tin nào dưới đây đúng khi nói về nhiệt độ của vật trước khi bỏ vào nước ?
A. Nhiệt độ của vật lớn hơn 41oC C. Nhiệt độ của vật là 14oC
B. Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 27oC D. Nhiệt độ của vật là 41oC
Câu 6 : điểm sáng S cách gương phẳng 40cm. Cho S dịch chuyển lại gần gương theo phương vuông góc với gương một đoạn 10cm. ảnh S’ bây giờ sẽ cách S một khoảng:
A. 60cm B. 80cm C. 100cm D. 25cm
Câu 7 :. Cho tia tới hợp với mặt một góc 60o. Goc’ phản xạ bằng:
A.60o B. 50o C. 40o D. 30o
Câu 8. Chọn cách sắp xếp đúng :
A. 4mA < 0,009A < 0,03A < 0,6A C. 0,03A < 0,6A < 4mA < 0,009A
B. 0,009A < 0,03A < 0,6A < 4mA D. 0,03A < 0,6A < 0,009A < 4mA
Câu 9: Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, chiều dài l, tiết diện cắt ngang có đường kính d và có điện trở suất ρ là :
A.R= 4.ρ.l/πd2 B.R= 4.d2.l/πρ C.R= 4.d2.ρ/πl D.R= 4.d2.ρπl
Câu 10: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu hiệu thế U =12V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là : A. 4,0Ω B. 4,5Ω C. 5,0Ω D. 5,5Ω
Câu 11: Giữa hai điểm A và B có hai điện trở R1 và R2 = 4 Ω mắc mối tiếp. Khi đặt vào hai điểm A,B một hiệu điện thế 2,5 V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là: 0,25A. Giá trị của điện trở R1 là:
A. 8 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 2 Ω.
Câu 12 Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi hoạt động bình thường là:
A. 18 Ω B. 0,5 Ω C. 12 Ω D. 1,5 Ω.
Câu 13 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Thế
Dung lượng: 239,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)