DE THI HSG 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Hồng Sâm |
Ngày 10/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG 2016 - 2017 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. vegetable
2. A. tennis
3. A. many
4. A. cabbage
5. A. chocolate
B. dangerous
B. noodles
B. any
B. village
B. classmate
C. potato
C. aerobics
C. candy
C. teenage
C. late
D. waste
D. minibus
D. head
D. sausage
D. hate
1.
2.
3.
4.
5.
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. gymnast
7. A. hotel
8. A. vacation
9. A. visit
10. A. clinic
B. teacher
B. banana
B. museum
B. arrive
B. tomato
C. police
C. pagoda
C. Japanese
C. travel
C. activity
D. farmer
D. picture
D. idea
D. study
D. routine
6.
7.
8.
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. She doesn’t have ……………….friends at school.
A. a B. some C. much D. many
12. Bill: “Are you John?” John: “………………”
A. All right B. Turn right C. That’s right D. You right
13. We mustn’t ………………. when the traffic light is red.
A. slow down B. go straight ahead C. stop D. go fast
14. There is a ………………. behind my house.
A. big beautiful flower garden B. garden flower big beautiful
C. beautiful big flower garden D. big beautiful garden flower
15. How many minutes are there in ………………. hour?
A. an B. a C. ( D. the
16. Mai and Thao often do aerobics in ………………. free time.
A. they B. them C. theirs D. their
17. Road signs are very ………………. They tell us what we must do.
A. useful B. dangerous C. good D. difficult
18. There are ………………. stars in the sky at night.
A. is million B. are millions of C. has million D. are million
19. Mary’s father’s mother and father is her ……………….
A. grandfather B. grandparents C. grandmother D. uncles
20. There isn’t any water in the bottle. I am going to get ……………….
A. many B. a C. any D. some
21. Washington D.C is ………………. capital of ………………. United States.
A.(, the B. the, ( C. the, the D. (, (
22. Linda: “Do you live in the country or in the city?” ~ Daisy: “………………….”
A. Yes, I do B. I live in the city C. No, I don’t D. I live on the city
23. Which is …………………., London or Tokyo?
A. the biggest B. bigger C. bigger than D. the big
24. Tom: “………………………………….”~ Jake: “She is kind.”
A. What does your teacher like? B. What would your teacher like?
C. What does your teacher look like D. What is your teacher like?
25. On the table are vegetables, bread and two large................................
A. bowl of soup B. bowl of soups C. bowls of soups D. bowls of soup
11 ................ 12................ 13 .............. 14 .......... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20...................
21.................... 22.................. 23................. 24 ....... 25...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. vegetable
2. A. tennis
3. A. many
4. A. cabbage
5. A. chocolate
B. dangerous
B. noodles
B. any
B. village
B. classmate
C. potato
C. aerobics
C. candy
C. teenage
C. late
D. waste
D. minibus
D. head
D. sausage
D. hate
1.
2.
3.
4.
5.
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. gymnast
7. A. hotel
8. A. vacation
9. A. visit
10. A. clinic
B. teacher
B. banana
B. museum
B. arrive
B. tomato
C. police
C. pagoda
C. Japanese
C. travel
C. activity
D. farmer
D. picture
D. idea
D. study
D. routine
6.
7.
8.
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. She doesn’t have ……………….friends at school.
A. a B. some C. much D. many
12. Bill: “Are you John?” John: “………………”
A. All right B. Turn right C. That’s right D. You right
13. We mustn’t ………………. when the traffic light is red.
A. slow down B. go straight ahead C. stop D. go fast
14. There is a ………………. behind my house.
A. big beautiful flower garden B. garden flower big beautiful
C. beautiful big flower garden D. big beautiful garden flower
15. How many minutes are there in ………………. hour?
A. an B. a C. ( D. the
16. Mai and Thao often do aerobics in ………………. free time.
A. they B. them C. theirs D. their
17. Road signs are very ………………. They tell us what we must do.
A. useful B. dangerous C. good D. difficult
18. There are ………………. stars in the sky at night.
A. is million B. are millions of C. has million D. are million
19. Mary’s father’s mother and father is her ……………….
A. grandfather B. grandparents C. grandmother D. uncles
20. There isn’t any water in the bottle. I am going to get ……………….
A. many B. a C. any D. some
21. Washington D.C is ………………. capital of ………………. United States.
A.(, the B. the, ( C. the, the D. (, (
22. Linda: “Do you live in the country or in the city?” ~ Daisy: “………………….”
A. Yes, I do B. I live in the city C. No, I don’t D. I live on the city
23. Which is …………………., London or Tokyo?
A. the biggest B. bigger C. bigger than D. the big
24. Tom: “………………………………….”~ Jake: “She is kind.”
A. What does your teacher like? B. What would your teacher like?
C. What does your teacher look like D. What is your teacher like?
25. On the table are vegetables, bread and two large................................
A. bowl of soup B. bowl of soups C. bowls of soups D. bowls of soup
11 ................ 12................ 13 .............. 14 .......... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20...................
21.................... 22.................. 23................. 24 ....... 25...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Hồng Sâm
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)