Đề thi HSg 2015 - 2016

Chia sẻ bởi Phạm Thế Dương | Ngày 11/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSg 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2015 – 2016
Anh 7
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7 B 8. C 9. C 10. B
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. C 12. B 13. A 14. C 15. D
16. A 17. D 18. C 19. B 20. A
21. D 22. C 23. D 24. A 25. A
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
26.is not / isn`t taking 27. is traveling / is travelling 28. will pass 29.am going to be
30. got 31. did not have / didn`t have 32.does your uncle often go 33.to have
34.Learning / To learn 35.needs
3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.
36. reference 37. carelessly 38. household 39. worse 40. painting
41. lives 42. ninth 43. sensibly 44. unloading 45. typist
4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
46. for 47. with 48. into 49. about 50. to
51. at 52. off 53. in 54. On 55. in
5. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng ( viết phần sửa lại vào ô trống bên phải).
mistake correction mistake correction
56. I`d I`ll / I will 57. thousand thousands
58. best better 59. tooth teeth
60. were did
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
61. fishes 62. Every 63. has 64. bottle 65. until / till
66. other 67. too 68. Sometimes 69. fish 70. because

2. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
71. A 72. C 73. B 74. C 75. A
3. Đọc kỹ đoạn văn sau và rồi trả lới các câu hỏi bên dưới.
76. There are about 7,500,000 people / 7.5 million people in London.
77. No, it isn`t.
78. It / Harods is a shop / one of London`s shops.
79. Smog is a mixture of smoke and fog.
80. No, it wasn`t.
IV. VIẾT
1a. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần .
81. Those books at the back of the library are in Vietnamese.
82. Do Vietnamese students have more or fewer vacations than American ones?
83. We call the cold "common" because every year millions of people in the world / all over the world / around the world catch it.
84. This morning I had a (big , small, etc) loaf of bread and drank a glass of milk for breakfast.
85. Children ought to spend only a small part of their free time playing electronic games.
1b. Sắp xếp những từ , cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
86. What kind of food and drink would youlike for today`s lunch?
87. What was the total cost of the goods your mother bought in the supermarket?
88. Can I borrow your ruler or are you using it at the moment?
89. My grandmother grows different types of vegetables in her garden.
90. Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.
2a. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân
91. What does her mother want her to do?
92. How often do the buses run to the city center?
93. Why shouldn`t growing children drink coffe and tea?
94. What do you want me to buy you?
95. Who did Nga go to see last week?
2b. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
96. It takes six hours to fly from London to Endiburgh.
97. How.heavy were you last year?
98. Peter is a member of
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Dương
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)