Đề thi HSG 2015 - 2016

Chia sẻ bởi Phạm Thế Dương | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH 9
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. C
2. B
3. D
4. C
5. A

2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. B
7. C
8. A
9. B
10. B

II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. C
12. C
13. D
14. D
15. A

16. D
17. B
18. D
19. A
20. D

21. C
22. A
23. C
24. A
25. D


2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
26. do you keep
27. being followed
28. would turn
29. works
30. has written

31. came
32. was watching
33. to be done
34. does not / doesn`t rain
35. will be

3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.
36. disappearance
37. improvement
38. heated
39. healthier
40. friendliness

41. boring
42. impressive
43. celebration
44. disconnected
45. overslept


4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau
46. among
47. on
48. Without
49. on
50. at

51. on
52. about
53. under
54. of
55. for


5. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống
56. This shirt is the same to the one I saw yesterday. as
57. I didn`t see Tom, one of my former friends, for the last ten years. haven`t
58. Hoa was extreme pleased that she had a good mark for her assignment. extremely.
59. I`m trying to persuade my sister to drive but I can’t get her do it to do
60. They didn`t seem to take any notice of that the teacher said. what..
III. ĐỌC HIỂU
1.Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau bằng MỘT từ phù hợp.
NHA TRANG - COASTAL CITY
61. an
62. when
63. comes
64. has
65. is

66. from
67. there
68. lot
69. round
as / so


2. Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời dúng nhất.

71. A
72. B
73. C
74. C
75. A


3. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
80. A. although B. because C. so D. but
76. A
77. D
78. C
79. D
80. C


IV. VIẾT
1a. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.( Chú ý dấu chấm câu )
81. The man felt tired and hungry, so he sat down under a tree and slept for some minutes.
82. Peter wishes that he could visit his uncle in Paris next summer.
83. You must remember to turn off the fan / turn the fan offwhen you leave the room.
84. You shouldn`t too much eat meat if you want to loose weight.
85. Would you please tell me how much a map of Malaysia costs?
1b. Dùng từ , cụm từ gợi ý viết thành câu có nghĩa.
86. I want to study English because it is an international language.
87. Paul is not / isn`t tall enough to reach the top of the cupboard.
88. If people stop using dynamite for fishing, a lot of sea creatures will be well preserved.
89. My (His , Tom`s, etc) sister has worn her new ao dai only twice since she bought it.
90. Mary rode her bike to work yesterday instead of walking.
2a. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.
91. I don`t know as much about it as she does.
92. John suggested (that) Barbara (should) put better lock on the door.
93. If you do not / don`t work harder, you won`t ` will not pass the exam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Dương
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)