ĐỀ THI HSG_2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Kiên | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG_2013-2014 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:


UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ




ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2014 - 2015



MÔN THI:SINH HỌC 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1.(2 điểm)
Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người. Nêu các cơ quan trong từng hệ và chức năng chính của mỗi hệ cơ quan
Câu 2(2 điểm)
Phân tích những đặc điểm cấu tạo của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân?
Câu 3: ( 2.0 điểm )
Huyết áp là gì? Vì sao càng xa tim huyết áp trong hệ mạch càng nhỏ?
Ở một người có huyết áp là 120 / 80, em hiểu điều đó như thế nào?
Câu 4: (2 điểm)
a. Hãy giải thích nguyên nhân tiếng khóc chào đời ở trẻ mơí sinh?
b. Giải thích vì sao sau khi được tiêm chủng vắcxin đậu mùa thì người ta không mắc bệnh đậu mùa nữa?
Câu 5.(1 điểm)
Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 6(1 điểm)
Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác trong lớp thú?

---------------HẾT ---------------








Người ra đề
(Kí, ghi rõ họ tên)

Người thẩm định
(Kí, ghi rõ họ tên)

BGH nhà trường
(Kí tên, đóng dấu)







UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ



HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2014 - 2015






Câu 1
(2,0đ)
Hệ cơ quan
Các cơ quan trong các hệ cơ quan
Chức năng của các hệ cơ quan

Hệ vận động
Cơ và xương
Nâng đỡ và vận động cơ thể

Hệ tiêu hoá
ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá
Tiêu hoá thức ăn

Hệ tuần hoàn
Tim và hệ mạch
Vận chuyển máu đi khắp cơ thể

Hệ hô hấp
đường dẫn khí và hai lá phổi
Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

Hệ bài tiết
Thận, ống đái, bóng đái, ống dẫn nước tiểu
Bài tiết chất thải , cặn bã ra khỏi cơ thể

Hệ thần kinh
Não, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể




(0,25)

(0,25)

(0,25)

0,25)

(0,5)


(0,5)


Câu 2
(2đ)

Đặc điểm cấu tạo
Sự thích nghi

- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên và hẹp theo hướng trước sau
- Để dồn trọng lượng các nội quan lên xương chậu, tạo cử động dễ dàng cho chi trên khi lao động

- Cột sống đứng có dạng chữ S và cong 4 chỗ
- Chịu đựng trọng lượng của đầu và tác dụng chấn động từ các chi dưới dồn lên khi di chuyển

- Xương chậu mở rộng, xương đùi to
- Chịu đựng trọng lượng của các nội quan và cơ thể

- Xương gót phát triển và lồi ra phía sau, các xương bàn chân tạo thành hình vòm
- Để dễ di chuyển và giảm bớt chấn động khi vận động

- Các xương cử động của chi trên, khớp động, linh hoạt
- Để chi trên cử động theo nhiều hướng, bàn tay có thể cầm nắm và thực hiện các động tác lao động

- Xương sọ phát triển tạo điều kiện cho não và hệ thần kinh phát triển
- Định hướng trong lao động và phát triển nhận thức

Lồi cằm phát triển
Vận động ngôn ngữ





(0,5)

(0,25)

(0,25)

(0,25)

(0,25)
(0,25)

(0,25)



Câu 3
(2đ)

a. Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch, tính tương đương mmHg / cm2
- Càng xa tim huyết áp trong hệ mạch lại càng nhỏ vì năng lượng do tâm thất co đẩy máu lên thành mạch càng giảm
b. Huyết áp là 120 / 80 là cách nói tắt được hiểu:
+ Huyết áp tối đa là 120 mmHg/cm2 ( lúc tâm thất co
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Kiên
Dung lượng: 36,44KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)