ĐỀ THI HSG_2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Kiên |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG_2013-2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN THI:VẬT LÍ 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Khi xuống dốc bạn Bình chuyển động với vận tốc 15km/h. Khi lên lại dốc đó Bình chuyển động với vận tốc bằng 1/3 lần xuống dốc. Tính vận tốc trung bình của bạn Bình trên đoạn đường lên dốc và xuống dốc.
Bài 2:(2,5 điểm)
Có hai bình nước, bình I chứa m1 = 3,6 kg nước ở nhiệt độ t1 = 60oC, bình II chứa m2 = 0,9 kg nước ở nhiệt độ t2 = 20oC. Đầu tiên rót một ít nước có khối lượng m từ bình I sang bình II, sau khi xảy ra cân bằng nhiệt ở bình II, người ta lại rót lượng nước có khối lượng m từ bình II trở lại bình I. Nhiệt độ nước trong bình I khi xảy ra cân bằng nhiệt là t1’ = 59oC.
Tính khối lượng m của lượng nước đã rót. ( Bỏ qua các hao phí nhiệt )
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một học sinh kéo đều một trọng vật 12 N lên theo mặt phẳng nghiêng dài 0,8m và cao 20 cm.Lực kéo có hướng song song với chiều dài mặt phẳng.Dùng lực kế đo được giá trị lực kéo đó là 5,4 N.Tính :
a)Lực ma sát
b)Hiệu suất mặt phẳng nghiêng.
c)Lực cần thiết để chuyển dịch đều trọng vật xuống phía dưới mặt phẳng nghiêng.
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 350C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 150C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K
----------------HẾT ------------
Người ra đề
(Kí, ghi rõ họ tên)
Người thẩm định
(Kí, ghi rõ họ tên)
BGH nhà trường
(Kí tên, đóng dấu)
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: VẬT LÍ 8
Bài
Nội dung
Thang điểm
1(2,5đ)
Gọi vận tốc lúc xuống dốc là v1 = 15km/h
Gọi vận tốc lúc lên dốc là v2 = v1/3 = 5km/h
Quãng đường lúc lên dốc và xuống dốc là như nhau s1 = s2 = s
Thời gian để xuống dốc là t1, thời gian lên dốc là t2
Ta có suy ra (1)
tương tự : (2)
Vận tốc trung bình cả lên và xuống dốc là :
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2(5đ)
-Do bỏ qua hao phí nên chỉ có nước trao đổi nhiệt với nhau:
-Lần thứ nhất : Qtỏa = Qthu
mc ( t1 – t’2 ) = m2c ( t’2 – t2 )
m( 60 – t’2 ) = 0,9( t’2 – 20 ) (1)
-Lần thứ hai : Q’tỏa = Q’thu
(m1 – m )c( t1 – t’1 ) = mc ( t’1 – t’2 )
( 3,6 – m )(60 – 59 ) = m ( 59 – t’2 )
( 3,6 – m ) = m ( 59 – t’2 ) (2)
Từ (1) và (2) giải ra ta được: m = 0,1 kg
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
3(5)
a) Theo định luật bảo toàn công ta có:
P.h= F. l ->F=
Lực ma sát: f kéo =F + f ms ->f ms =f kéo –F= 5,4 – 3= 2,4N
b) Hiệu suất mặt phẳng nghiêng
H=
Với Ai = P.h= 12.0,2= 2,4 J
At = f kéo .l = 5,4.0,8= 4,32J
Vậy H= 56%
c)Lực cần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Kiên
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)