ĐỀ THI HSG 2012 ( MOI THI) HAY VÀ KHÓ
Chia sẻ bởi Đặng Văn Vượng |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG 2012 ( MOI THI) HAY VÀ KHÓ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HẢI NINH
PGD&ĐT HẢI NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Hoá học lớp 9
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho một lượng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và khí B. Thêm vào dung dịch A một lượng dư kim loại Bari thu được kết tủa C, dung dịch D và khí B. Lọc lấy dung dịch D, sục khí CO2 vào đến dư thu được kết tủa E. Nung E và C trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn F. Xác định thành phần các chất trong A, B, C, D, E, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 2. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng kim loại Fe, Al, Cu, Ag để thu được kim loại tinh khiết.
Câu 3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau, chứa trong các lọ mất nhãn sau: ZnO, Ag2O, MnO2, (Fe + FeO), CuO, Fe3O4, Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 4. Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra, thu được 3,25 gam chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng tiếp dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Xác định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Câu 5. Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất rắn B. Tách B thu được nước lọc C. Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa 2 hiđrôxit của 2 kim loại. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Cho B gam chất rắn tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO (đktc).
Lập biểu thức tính m theo a và b?
Cho a = 36,8 gam, b = 32 gam , x = 34,4 gam .
Tính giá trị của m ?
Tính số mol của mỗi muối trong dung dịch A ban đầu.
Tính VNO = ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT
Câu
Đáp án
Điểm
1
Các chất
A: Al2(SO4)3 , FeSO4
B: H2
C: BaSO4 , Fe(OH)2 ( , Ba dư
D: Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 dư
E: Al(OH)3
F: Fe2O3, Al2O3 , BaSO4 , BaO
Phương trình phản ứng.
2Al + 3 H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2 (
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 ( 3BaSO4 ( + 2Al(OH)3 (
FeSO4 + Ba(OH)2 ( BaSO4 ( + Fe(OH)2 (
Ba(OH)2 + Al(OH)3 ( Ba(AlO2)2 + H2O
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O ( Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3(
Ba(OH)2dư + CO2 ( Ba(HCO3)2
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Ba dư + O2 ( 2BaO
2 điểm
2
Sơ đồ tách:
NaAlO2
Phương trình phản ứng
2Al + 2 NaOH + 2H2O ( 2 NaAlO2 + 3H2 (
NaAlO2 + CO2 + H2O ( Al(OH)3( + NaHCO3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
FeCl2 Fe + Cl2
Cu + O2 CuO
CuO + HCl (CuCl2 + H2O
CuCl2 Cu + H2O
2 điểm
3
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ vào dung dịch HCl đặc:
- Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra, có mùi hắc, đó
là MnO2.
MnO2 + 4HCl (đ) ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Bột tan có bọt khí không màu thoát ra đó là (Fe+FeO)
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2.
FeO + 2HCl ( FeCl2 + H2O.
- Có tạo kết tủa màu trắng, đó
PGD&ĐT HẢI NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Hoá học lớp 9
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho một lượng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và khí B. Thêm vào dung dịch A một lượng dư kim loại Bari thu được kết tủa C, dung dịch D và khí B. Lọc lấy dung dịch D, sục khí CO2 vào đến dư thu được kết tủa E. Nung E và C trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn F. Xác định thành phần các chất trong A, B, C, D, E, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 2. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng kim loại Fe, Al, Cu, Ag để thu được kim loại tinh khiết.
Câu 3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau, chứa trong các lọ mất nhãn sau: ZnO, Ag2O, MnO2, (Fe + FeO), CuO, Fe3O4, Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 4. Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra, thu được 3,25 gam chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng tiếp dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Xác định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Câu 5. Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất rắn B. Tách B thu được nước lọc C. Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa 2 hiđrôxit của 2 kim loại. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Cho B gam chất rắn tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO (đktc).
Lập biểu thức tính m theo a và b?
Cho a = 36,8 gam, b = 32 gam , x = 34,4 gam .
Tính giá trị của m ?
Tính số mol của mỗi muối trong dung dịch A ban đầu.
Tính VNO = ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT
Câu
Đáp án
Điểm
1
Các chất
A: Al2(SO4)3 , FeSO4
B: H2
C: BaSO4 , Fe(OH)2 ( , Ba dư
D: Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 dư
E: Al(OH)3
F: Fe2O3, Al2O3 , BaSO4 , BaO
Phương trình phản ứng.
2Al + 3 H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2 (
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 ( 3BaSO4 ( + 2Al(OH)3 (
FeSO4 + Ba(OH)2 ( BaSO4 ( + Fe(OH)2 (
Ba(OH)2 + Al(OH)3 ( Ba(AlO2)2 + H2O
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O ( Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3(
Ba(OH)2dư + CO2 ( Ba(HCO3)2
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Ba dư + O2 ( 2BaO
2 điểm
2
Sơ đồ tách:
NaAlO2
Phương trình phản ứng
2Al + 2 NaOH + 2H2O ( 2 NaAlO2 + 3H2 (
NaAlO2 + CO2 + H2O ( Al(OH)3( + NaHCO3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
FeCl2 Fe + Cl2
Cu + O2 CuO
CuO + HCl (CuCl2 + H2O
CuCl2 Cu + H2O
2 điểm
3
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ vào dung dịch HCl đặc:
- Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra, có mùi hắc, đó
là MnO2.
MnO2 + 4HCl (đ) ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Bột tan có bọt khí không màu thoát ra đó là (Fe+FeO)
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2.
FeO + 2HCl ( FeCl2 + H2O.
- Có tạo kết tủa màu trắng, đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Vượng
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)