Đề thi HSG 2010-2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Huân | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2010-2011 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1 (2đ): Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung dịch NaOH có nồng độ 15%
Câu 2 (4đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 l khí Hiđrô.
Xác định kim loại R
Câu 3(5đ): Trung hòa 30 ml dd H2SO4 1 M cần dùng 50 ml dd NaOH
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng
c) Nếu trung hòa dd H2SO4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH?
Câu 4: (4đ): Viết PTHH hoàn thành chuỗi sau:
MgMgSO4MgCl2Mg(NO3)2Mg(OH)2MgOMgSO4
SSO2SO3H2SO4CuSO4CuCl2Cu(OH)2
FeFeCl2FeCl3Fe(OH)3Fe2O3
Câu 5 (5 đ): Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm một lượng dư bột sắt kim loại vào dung dịch đó, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B.
a)Tính số gam chất rắn A
b)Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B. Biết rằng thể tích dung dịch không đổi
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm

1
Gọi x là số gam NaOH cần lấy để hòa tan
Ta có mNaOH = x (g)
Mdd = 170 + x (g)
C% = 

x = 30 (g)


0,5

0,5
0,5
0,5

2

Gọi m là hóa trị của kim loại R (m = 1, 2, 3 ). Ta có:
PTHH: R + mHCl mRCln + H2
1 m m 
Theo PTHH: nR=  = 
nR
 
Với các giá trị của n, ta có giá trị R tương ứng như sau:
n
1
2
3

R
28
56
84

Giá trị thích hợp là 
 Kim loại Sắt (Fe)


0,5


0,5



0,5


0,5

0,5



0,5

0,5

0,5

3
nH2SO4 = 0,03.1 = 0,03 (mol)
a)PTHH: H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
b) Theo PTHH, nNaOH = 2nH2SO4 = 2.0,03 = 0,06 (mol)
 CM(NaOH) =  = 1,2 M
c) Trung hòa bằng KOH:
H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O
nKOH = 2nH2SO4 = 2.0,03 = 0,06 (mol)
mKOH = 0,06.56 = 3,36 (g)
mdd(KOH 5,6%) = 3,36. = 60 (g)
Vdd(KOH) =  = 57,4 (ml)

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

0,5


4
a)Mg + H2SO4  MgSO4 + H2
MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2
MgCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Mg(NO3)2
Mg(NO3)2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaNO3
Mg(OH)2  MgO + H2O
MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O
b) S + O2  SO2
2SO2 + O2  2SO3
SO3 + H2O  H2SO4
H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

5


PTHH:
a) Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Huân
Dung lượng: 132,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)