Đề thi HSG 2010-2011

Chia sẻ bởi Trẩn Tấn Đức | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2010-2011 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
Năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa Học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(6 điểm)
Câu 1: Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:
a- Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
b- Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2
Câu 2: Xác định chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K và viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: A + O2  B+C
B + O2  D
D + E  F
D + BaCl2 + E  G+ H
F+ BaCl2  G+ H
H + AgNO3  AgCl + I
I + A  J + F + NO+ E
J + NaOH  Fe(OH)3 + K
Bài 2: ( 2 điểm)
Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn : K2SO4 , K2CO3 , HCl và Ba(NO3)2. Chỉ dùng thêm một kim lọai và chính các hợp chất trên, hãy phân biệt 4 dung dịch đó.

Bài 3: (3 điểm)
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng nước dư được dung dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan một phần và còn lại chất rắn G. Hoà tan hết G trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Giải thích thí nghiệm trên bằng các phương trình phản ứng.

Bài 4: (5 điểm)
Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch H2SO4 2,25M loãng được dung dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 gam hỗn hợp Al, Fe thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch B.
Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính V lít H2 thu được (đktc)
Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch B.

Bài 5: (4 điểm)
Cho a (g) dung dịch H2SO4 A% tác dụng hết với lượng hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dư) thì thấy lượng H2 tạo thành bằng 0,05a (g). Tính A% ? (4đ)
(Cho: Fe = 56; O = 16; Al = 27; Zn =65; Mg = 24; Cl = 35.5 ;
S =32; H = 1; Na = 23)
…………………….Hết…………………

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
Năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa Học

Bài 1: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)

Fe + CuSO4 FeSO4+ Cu (d2 màu xanh + có kết tủa Cu)
SO2+ Ca(HCO3)2  CaCO3+2CO2+H2O (có kết tủa, có khí )
2SO2+Ca(HCO3)2 Ca(HSO3)2 + 2CO2( có khí )
0,5đ
0,75đ
0,75đ


Câu 2: (4 điểm)
A: Là FeS2 hoặc FeS
FeS2 + O2  SO2 + Fe2O3
(B)
SO2+ O2SO3
(D)
SO3+ H2O  H2SO4
(D) (E) (F)
SO3+BaCl2 +H2O  BaSO4+2HCl
(D) (E) (G) (H)
H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl
(F) (G) (H)
HCl +AgNO3 AgCl+HNO3
(H) (I)
8HNO3+FeS2 Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO+2H2O
(J) (F) (E)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3+ H2SO4+ 3NaNO3
(J) (K)

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ


Bài 2: ( 2 điểm)
- Cho kim loại Fe vào 4 dung dịch trên : (0,25đ)
+ Có một lọ xẩy ra phản ứng, tạo ra chất khí, đó là dung dịch axit HCl. Ba lọ còn lại không xẩy ra phản ứng. (0,25đ)
+ Cho dung dịch axit HCl vào ba lọ còn lại, thấy có một lo xẩy ra phản ứng có chất khí, đó là lọ đựng dung dịch K2CO3. Hai lọ còn lại là : K2SO4 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trẩn Tấn Đức
Dung lượng: 174,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)