Đề Thi HSG 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Kỳ Giao |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG 2010 - 2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng Gd&đt Thạch Thành Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Môn Toán – Lớp 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 90 phút. ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ....................................................................................................................; Lớp: .....................
Trường tiểu học:..............................................................................................................................................
Số báo danh
Người coi thi số 1
...........................................................................................................
Số phách
Người coi thi số 2
...........................................................................................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Người chấm thi số 1
...................................................................................
Số phách
Người chấm thi số 2
...................................................................................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng?
Ba bạn Hoà, Bình, An trả lời câu hỏi của cô giáo như sau:
A. Hoà: - Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bình: - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
An: - Muốn tìm số bị trừ chưa biết, ta lấy hiệu trừ đi số trừ.
Câu 2
Hãy chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu câu:
X. Số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Số hàng nghìn và hàng đơn vị là các chữ số lớn hơn hoặc bằng 0.
Y. Số có bốn chữ số là số chẵn khi chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị là các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.
K. Số có bốn chữ số là số lẻ khi chữ số hàng đơn vị là các số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
Câu 3:
Cho các chữ số: 7 ; 8 ; 9. Viết các số có ba chữ số mà mỗi chữ số không được lặp lại hai lần và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối các dãy số
+ 789 ; 798 ; 879 ; 897 ; 978 ; 987
+ 987 ; 978 ; 897 ; 879 ; 798 ; 789
+ 987 ; 978 ; 899 ; 879 ; 798 ; 789
Câu 4:
Điền dấu tích vào ô vuông trước phép tính đúng:
8700gam + 8 gam = 8kg + 780 gam
900g + 5g > 1kg
90g + 900g < 1kg
Câu 5: Hãy điền Đ (đúng) vào ô vuông có cách tính đúng:
125 + 378 – 56 127 + 5 5 405 – 123 : 3
= 503 – 56 = 132 5 = 282 : 3
= 447 = 660 = 94
Câu 6:
Cho đoạn thẳng như hình vẽ: các đoạn thẳng AO ; OM ; MI ; IB có độ dài bằng nhau
A O M I B
Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau? Hãy điền Đ (đúng) vào các phương án sau:
Có 6 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Có 7 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Có 8 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Câu 7: Hãy điền dấu < ; = ; hoặc > vào ô trống cho thích hợp biết x > 0
x 4 + x 9 x 8 + x 4
Câu 8: Hãy khoanh tròn vào câu đúng?
A. Số tròn nghì
Môn Toán – Lớp 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 90 phút. ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ....................................................................................................................; Lớp: .....................
Trường tiểu học:..............................................................................................................................................
Số báo danh
Người coi thi số 1
...........................................................................................................
Số phách
Người coi thi số 2
...........................................................................................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Người chấm thi số 1
...................................................................................
Số phách
Người chấm thi số 2
...................................................................................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng?
Ba bạn Hoà, Bình, An trả lời câu hỏi của cô giáo như sau:
A. Hoà: - Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bình: - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
An: - Muốn tìm số bị trừ chưa biết, ta lấy hiệu trừ đi số trừ.
Câu 2
Hãy chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu câu:
X. Số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Số hàng nghìn và hàng đơn vị là các chữ số lớn hơn hoặc bằng 0.
Y. Số có bốn chữ số là số chẵn khi chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị là các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.
K. Số có bốn chữ số là số lẻ khi chữ số hàng đơn vị là các số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
Câu 3:
Cho các chữ số: 7 ; 8 ; 9. Viết các số có ba chữ số mà mỗi chữ số không được lặp lại hai lần và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối các dãy số
+ 789 ; 798 ; 879 ; 897 ; 978 ; 987
+ 987 ; 978 ; 897 ; 879 ; 798 ; 789
+ 987 ; 978 ; 899 ; 879 ; 798 ; 789
Câu 4:
Điền dấu tích vào ô vuông trước phép tính đúng:
8700gam + 8 gam = 8kg + 780 gam
900g + 5g > 1kg
90g + 900g < 1kg
Câu 5: Hãy điền Đ (đúng) vào ô vuông có cách tính đúng:
125 + 378 – 56 127 + 5 5 405 – 123 : 3
= 503 – 56 = 132 5 = 282 : 3
= 447 = 660 = 94
Câu 6:
Cho đoạn thẳng như hình vẽ: các đoạn thẳng AO ; OM ; MI ; IB có độ dài bằng nhau
A O M I B
Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau? Hãy điền Đ (đúng) vào các phương án sau:
Có 6 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Có 7 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Có 8 cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
Câu 7: Hãy điền dấu < ; = ; hoặc > vào ô trống cho thích hợp biết x > 0
x 4 + x 9 x 8 + x 4
Câu 8: Hãy khoanh tròn vào câu đúng?
A. Số tròn nghì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kỳ Giao
Dung lượng: 44,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)