De thi HSG 2005 (lam ha)
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG 2005 (lam ha) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC LÂM HÀ Khoá ngày /11/2004
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2.0 điểm)
Viết các phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 từ Fe, từ FeSO4 và từø FeCl3.
Từ pirit FeS2 làm thế nào để điều chế được FeSO4.
Câu 2: ( 2.0 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá hai chiều sau :
1 5 7
S ( SO2 ( H2SO4 ( CuSO4
2 3 ( 4 6 8
K2SO3
Câu 3: ( 2.5 điểm) A,B,C là các hợp chất của Na; A tác dụng được với B tạo thành C. Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Hỏi A, B, C là những chất gì? Cho A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch đặc CaCl2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4: ( 3.0 điểm)
Tại sao Nhôm hoạt động hơn sắt, đồng, nhưng khi để các đồ vật bằng nhôm, sắt, đồng, thì đồ vật bằng nhôm rất bền không bị hư hỏng, trái lại đồ vật bằng sắt, đồng thì bị han gỉ?
Có 5 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 5. Mỗi ống đựng 1 trong 5 dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl. Nếu lấy ống 2 đổ vào ống 1 thấy có kết tủa; lấy ống 2 đổ vào ống 3 thấy có khí thoát ra, lấy ống1 đổ vào ống 5 thấy có kết tủa. Hỏi ống nào đựng dung dịch gì?
Câu 5: ( 4.0 điểm) Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2 ( hỗn hợp A)
Cho A đi qua dung dịch NaOH dư được khí B1 và dung dịch B2
Cho A đi qua dung dịch H2S
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư
Trộn A với O2 dư. Đốt nóng tạo ra khí X. Hoà tan X bằng H2SO4 90% tạo thành khí Y và chất lỏng Z. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 6: ( 4.5 điểm)
A là một oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi. 1 gam khí A chiếm 0,3613 lit ở (đktc). Tìm công thức của oxit A.
Hoà tan 12,8 gam oxit A vào 300 ml dung dịch NaOH 1.2 M. Hỏi thu được muối gì? Bao nhiêu gam? ( Cho S=32 O=16)
Câu 7: ( 2.0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.2 gam Photpho thu được chất A. Chia A thành hai phần bằng nhau.
Lấy một phần hoà tan vào 500 g H2O thu được dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B.
Cần hoà tan phần thứ hai vào bao nhiêu gam H2O để thu được dung dịch 24.5 %
( Cho Na=23 S=32 O=16 H=1 P=31 )
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………………………….Số báo danh: ………………………………….
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC LÂM HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
Câu
Điểm
Câu 1
2.0 điểm
Các phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 :
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 (
FeSO4 + BaCl2 ( BaSO4 ( + FeCl2
2FeCl3 + Fe ( 3FeCl2
Một trong các sơ đồ điều chế FeSO4 từ FeS2 :
- Đốt cháy pirit:
t0
4FeS2 +11O2 ( 2Fe2O3 + 8SO2
- Điều chế SO3 và H2SO4 :
t0
2SO2 + O2 ( 2SO3
V2O5
SO3 + H2O ( H2SO4
- Khử Fe2O3 thành Fe :
t0
Fe2O3 + 3H2 ( 2Fe + 3 H2O
- Hoà tan Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng :
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
0.25 x3 = 0.75
0.25 x5 = 1.25
Câu 2
2.0 điểm
t0
1. S + O2 ( SO2
2. SO2 + 2H2S ( 3S( + 2 H2O
3. SO2 + 2KOH ( K2SO3 + H2O
4. K2SO3 + 2HCl ( 2KCl + H2O + SO2 (
5. SO2 + 2H2O + Br2 ( 2HBr + H2SO4
( hoặc SO2 + H2O2 ( H2SO4 )
to
6. 2H2SO4 đ + Cu ( CuSO4 + SO2 ( + 2 H2O
7. H2SO4 + CuO ( CuSO4 + H2O
8. CuSO4 + H2S ( CuS( + H2SO4
đp
Hoặc 2CuSO4 + 2H2O ( 2Cu ( +
PHÒNG GIÁO DỤC LÂM HÀ Khoá ngày /11/2004
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2.0 điểm)
Viết các phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 từ Fe, từ FeSO4 và từø FeCl3.
Từ pirit FeS2 làm thế nào để điều chế được FeSO4.
Câu 2: ( 2.0 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá hai chiều sau :
1 5 7
S ( SO2 ( H2SO4 ( CuSO4
2 3 ( 4 6 8
K2SO3
Câu 3: ( 2.5 điểm) A,B,C là các hợp chất của Na; A tác dụng được với B tạo thành C. Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Hỏi A, B, C là những chất gì? Cho A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch đặc CaCl2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4: ( 3.0 điểm)
Tại sao Nhôm hoạt động hơn sắt, đồng, nhưng khi để các đồ vật bằng nhôm, sắt, đồng, thì đồ vật bằng nhôm rất bền không bị hư hỏng, trái lại đồ vật bằng sắt, đồng thì bị han gỉ?
Có 5 ống nghiệm được đánh số thứ tự từ 1 đến 5. Mỗi ống đựng 1 trong 5 dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl. Nếu lấy ống 2 đổ vào ống 1 thấy có kết tủa; lấy ống 2 đổ vào ống 3 thấy có khí thoát ra, lấy ống1 đổ vào ống 5 thấy có kết tủa. Hỏi ống nào đựng dung dịch gì?
Câu 5: ( 4.0 điểm) Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2 ( hỗn hợp A)
Cho A đi qua dung dịch NaOH dư được khí B1 và dung dịch B2
Cho A đi qua dung dịch H2S
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư
Trộn A với O2 dư. Đốt nóng tạo ra khí X. Hoà tan X bằng H2SO4 90% tạo thành khí Y và chất lỏng Z. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 6: ( 4.5 điểm)
A là một oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi. 1 gam khí A chiếm 0,3613 lit ở (đktc). Tìm công thức của oxit A.
Hoà tan 12,8 gam oxit A vào 300 ml dung dịch NaOH 1.2 M. Hỏi thu được muối gì? Bao nhiêu gam? ( Cho S=32 O=16)
Câu 7: ( 2.0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.2 gam Photpho thu được chất A. Chia A thành hai phần bằng nhau.
Lấy một phần hoà tan vào 500 g H2O thu được dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B.
Cần hoà tan phần thứ hai vào bao nhiêu gam H2O để thu được dung dịch 24.5 %
( Cho Na=23 S=32 O=16 H=1 P=31 )
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………………………….Số báo danh: ………………………………….
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC LÂM HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
Câu
Điểm
Câu 1
2.0 điểm
Các phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 :
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 (
FeSO4 + BaCl2 ( BaSO4 ( + FeCl2
2FeCl3 + Fe ( 3FeCl2
Một trong các sơ đồ điều chế FeSO4 từ FeS2 :
- Đốt cháy pirit:
t0
4FeS2 +11O2 ( 2Fe2O3 + 8SO2
- Điều chế SO3 và H2SO4 :
t0
2SO2 + O2 ( 2SO3
V2O5
SO3 + H2O ( H2SO4
- Khử Fe2O3 thành Fe :
t0
Fe2O3 + 3H2 ( 2Fe + 3 H2O
- Hoà tan Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng :
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
0.25 x3 = 0.75
0.25 x5 = 1.25
Câu 2
2.0 điểm
t0
1. S + O2 ( SO2
2. SO2 + 2H2S ( 3S( + 2 H2O
3. SO2 + 2KOH ( K2SO3 + H2O
4. K2SO3 + 2HCl ( 2KCl + H2O + SO2 (
5. SO2 + 2H2O + Br2 ( 2HBr + H2SO4
( hoặc SO2 + H2O2 ( H2SO4 )
to
6. 2H2SO4 đ + Cu ( CuSO4 + SO2 ( + 2 H2O
7. H2SO4 + CuO ( CuSO4 + H2O
8. CuSO4 + H2S ( CuS( + H2SO4
đp
Hoặc 2CuSO4 + 2H2O ( 2Cu ( +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)