Đề thi HSG
Chia sẻ bởi Phan Duy Phuong |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2009-2010
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 04 trang(1-4). Thí sinh kiểm tra cẩn thận số trang trong đề trước khi làm bài.
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Câu hỏi
Số câu đúng
Điểm
Question 1: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 2: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 3: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 4: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 5: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 6: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 7: (2.0đ). 8 câu x 0.25 đ
Question 8: (2.0đ). 8 câu x 0.25 đ
TỔNG ĐIỂM BÀI:
Điểm ghi bằng chữ:..................................................
Chữ ký giám khảo 1……………….
Chữ ký giám khảo 2:……………..
........................................Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này.............................................
Question I. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (1.0 điểm)
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listens B. watches C. listen D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
5. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
6. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
7. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
8. It`s seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. for B. at C. to D. in
Question II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1.0 điểm)
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________
2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.
3. There are many car ____________ on our roads nowadays.
4. There is a store ________to the restaurant
5. We never go _____________ because we don`t have a tent.
6. A : How ____________ do you go jogging ?- Once a week.
7. A : What would you like __________ breakfast?
B : I’d like a sandwich and a glass of milk.
8. A : What do you like?
B: I like beef. It’s my _____________ food.
Question III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng (1.0 điểm)
0. He don’t like coffee.
He doesn’t like coffee.
We live in 50 Le Hong Phong street
...................................................................................................................................
2. Would you like go to the cinema tonight?
..…….………………………………………………………………………………
3. I’m the younger person in my family.
4. She’s my friend. She’s from French.
………………………………………………………………………………………
5. How height is the Petronas Twin Towers?
………………………………………………………………………………………
6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.
....................................................................................................................................
7. A: How many homework does he have?
B: He has a lot of homework.
.......................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.
.................................................................................................................................
Question IV. Điền vào chỗ trống MỘT từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (1.0 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2009-2010
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 04 trang(1-4). Thí sinh kiểm tra cẩn thận số trang trong đề trước khi làm bài.
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Câu hỏi
Số câu đúng
Điểm
Question 1: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 2: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 3: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 4: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 5: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 6: (1.0đ). 8 câu x 0.125 đ
Question 7: (2.0đ). 8 câu x 0.25 đ
Question 8: (2.0đ). 8 câu x 0.25 đ
TỔNG ĐIỂM BÀI:
Điểm ghi bằng chữ:..................................................
Chữ ký giám khảo 1……………….
Chữ ký giám khảo 2:……………..
........................................Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này.............................................
Question I. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (1.0 điểm)
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listens B. watches C. listen D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
5. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
6. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
7. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
8. It`s seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. for B. at C. to D. in
Question II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1.0 điểm)
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________
2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.
3. There are many car ____________ on our roads nowadays.
4. There is a store ________to the restaurant
5. We never go _____________ because we don`t have a tent.
6. A : How ____________ do you go jogging ?- Once a week.
7. A : What would you like __________ breakfast?
B : I’d like a sandwich and a glass of milk.
8. A : What do you like?
B: I like beef. It’s my _____________ food.
Question III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng (1.0 điểm)
0. He don’t like coffee.
He doesn’t like coffee.
We live in 50 Le Hong Phong street
...................................................................................................................................
2. Would you like go to the cinema tonight?
..…….………………………………………………………………………………
3. I’m the younger person in my family.
4. She’s my friend. She’s from French.
………………………………………………………………………………………
5. How height is the Petronas Twin Towers?
………………………………………………………………………………………
6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.
....................................................................................................................................
7. A: How many homework does he have?
B: He has a lot of homework.
.......................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.
.................................................................................................................................
Question IV. Điền vào chỗ trống MỘT từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (1.0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Duy Phuong
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)