DE_THI_HSG(10-11)

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Ba | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: DE_THI_HSG(10-11) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6
HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM HỌC: 2010 -2011
MÔN THI: ANH VĂN

MÃ ĐỀ AV6.01 THỜI GIAN LÀM BÀI: 135 PHÚT
Đề này có 04 trang ( Không kể thời gian phát đề )

Điểm



Giám khảo 1:…………………………............….

Giám khảo 2:…………………………............….
Số phách
( do Hội đồng phách ghi )

.........................................................................................................................................................
Khoanh từ có phần gạch chân mà cách phát âm khác với 3 từ còn lại
(Pick out the word whose underlined and bold part is pronounced differently from that of the other words) 1,5đ

1. A.fish B. like C. nine D. rice
2. A. apple B. cabbage C. take D. matter
3. A. brown B. round C. how D. nose
4. A. takes B. yards C. starts D. books
5. A. hotel B. those C. hospital D. cold
6. A. end B. help C. ahead D. eat

Chọn và khoanh từ khác 3 từ còn lại (Odd one out) 1,5đ.

1. A. farmer B. teacher C. doctor D. father
2. A. car B. behind C. bike D. train
3. A. teacher B. small C. student D. engineer
4. A. orange B. apple C. play D. banana
5. A. what B. in C. opposite D. next to
6. A. beef B. tea C. rice D.blue

Hoàn thành các câu sau . Chọn các từ em chọn trong ngoặc đơn, rồi viết vào chỗ trống. (Complete sentences using the words in the blankets). 2đ
1. There …………………five people in Nga’s family. ( am / have / is / are ).
2. ……….…………….beef do you want? ( How old / How many /How much/ What)
- I want 2 kilos of beef.
3. My father……..……………….to work by car. ( go / travels / drive / live)
4. The hospital is ………..…………….…the river. ( next to / in / on / under)
5. My mother is not big. She is…………..………....( big / small / fine / game)
6. They………….……….…dinner at the moment. ( is having / are having/ have / has)
7. ………….…..does she live? – On Nguyen Trai street. ( Where / What / How / Who)
8. My sisters ………………….….….teeth every day. ( brush / play / read/ brushes)

Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
(Use the correct form of the verbs in the blankets) 2đ

In the afternoon, he (read)………………books,and they (play)……………soccer.
Do you (like)………………..chicken? No, I ……………………
There (not be)……………………any tea. There (be)………………..some coffee.
Nam (live)……………………in Gialai. Minh (live)……….…………..in Hanoi.

Điền mỗi chỗ trống với a/an/some hoặc any.
(Put a / an / some or any) 2 đ

I like ………………eggs and …………………..meat.
I don’t want ………………soup. I want ………………….vegetables.
Nga is …………..…….worker. She has ……………..oval face.
Do you want……………………milk? Yes, I want………………

Nối câu hỏi cột A với câu trả lời tương ứng ở cột B (Matching) 2 đ

A
B

1. How do you go to school?
2. How old is Lan?
3. What does she do?
4. Does she play soccer?
5. Do you watch TV?
6. What’s your favorite food?
7. Where is the bookstore?
8. What do you do in your free time?
a. She is ten years old.
b. I like chicken.
c. I play soccer.
d. I go to school by bike.
e. She is a doctor.
f. Yes, I do.
g. It is next to the hotel.
h. No, she doesn’t.



1+____ 2+ ___ 3+ ___ 4+ ____
5+ ____ 6+ ___ 7+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Ba
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)