De thi HSG (1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG (1) thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi khối II - cấp huyện
Môn : toán , TNXH Thời gian làm bài: 60 phút
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 354, 453, 543, 534, 345 là:
A. 354 B. 453 C. 543 D . 534 E. 345
Câu 2: Cơ quan vận động gồm:
A. Xương và da B. Xương và cơ C. Xương chân và cơ
Câu 3: Cho dãy số: 612 ; 616 ; 620 ; ….. số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 622 B. 626 C. 628 D. 624
Câu 4: Làm gì để phòng bệnh giun sán ?
A. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện.
B. Ăn chín, uống sôi.
C. Ăn rau sống, uống nước lã.
D. Ăn sạch, uống sạch
Câu 5: Thứ tư tuần này là ngày 30 tháng 11 . Hỏi thứ ba tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 21 tháng 11 C. Ngày 23 tháng 11
B. Ngày 22 tháng 11 D. Ngày 24 tháng 11
Câu6: Loài cá nào có sống ở nước ngọt vừa có sống ở nước mặn ?
A. Cá chép B. Cá Thu C. Cá chim D. Cá quả
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính nhanh
a, 2 + 3 + 4 + 5 + 15 + 17 + 16 + 18 =
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
b, 35 + 24 + 57 + 46 - 14 - 25 - 47 - 36 =
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X
a , X + 7 - 20 = 30 b , X x 3 = 36 : 4
……………………………………………. …………………………………………..
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………….. ……………………………………………
……………………………………………. ……………………………………………
Câu 3 : Mai có 24 nhãn vở. Mai cho bạn số nhãn vở đó . Hỏi Mai còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Cho một hình vuông có cạnh 6 cm và một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình tam giác. Hãy tìm cạnh hình tam giác
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 : Hình dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác. Đọc tên các hình tứ giác, tam giác đó ? A M B
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
D N C
đáp án đề thi học sinh giỏi khối 2
Môn : Toán , TNXH
I.Phần trắc nghiệm (6 đ)
Học sinh điền đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1: C
Câu 2 C
Câu 3: D
Câu 4: A,B,D
Câu 5: B
Câu 6: C
II : Phần tự luận (14 đ)
Câu 1 : (3đ) (1câu 1,5đ)
a, 2 + 3 + 4 +5 + 15 +17 +16 +18 =?
= (2+18 ) + ( 3+17 ) + (4 + 6 ) + (5 +15)
= 20 + 20 + 20 + 20
= 80
b , 35 +24 +57 +46 – 14 -25 47 36 =?
= (35 – 25 ) + ( 24 - 14 ) + (57 - 47 ) + ( 46 -36 )
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Câu
Môn : toán , TNXH Thời gian làm bài: 60 phút
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 354, 453, 543, 534, 345 là:
A. 354 B. 453 C. 543 D . 534 E. 345
Câu 2: Cơ quan vận động gồm:
A. Xương và da B. Xương và cơ C. Xương chân và cơ
Câu 3: Cho dãy số: 612 ; 616 ; 620 ; ….. số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 622 B. 626 C. 628 D. 624
Câu 4: Làm gì để phòng bệnh giun sán ?
A. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện.
B. Ăn chín, uống sôi.
C. Ăn rau sống, uống nước lã.
D. Ăn sạch, uống sạch
Câu 5: Thứ tư tuần này là ngày 30 tháng 11 . Hỏi thứ ba tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 21 tháng 11 C. Ngày 23 tháng 11
B. Ngày 22 tháng 11 D. Ngày 24 tháng 11
Câu6: Loài cá nào có sống ở nước ngọt vừa có sống ở nước mặn ?
A. Cá chép B. Cá Thu C. Cá chim D. Cá quả
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính nhanh
a, 2 + 3 + 4 + 5 + 15 + 17 + 16 + 18 =
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
b, 35 + 24 + 57 + 46 - 14 - 25 - 47 - 36 =
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X
a , X + 7 - 20 = 30 b , X x 3 = 36 : 4
……………………………………………. …………………………………………..
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………….. ……………………………………………
……………………………………………. ……………………………………………
Câu 3 : Mai có 24 nhãn vở. Mai cho bạn số nhãn vở đó . Hỏi Mai còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Cho một hình vuông có cạnh 6 cm và một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình tam giác. Hãy tìm cạnh hình tam giác
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 : Hình dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác. Đọc tên các hình tứ giác, tam giác đó ? A M B
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
D N C
đáp án đề thi học sinh giỏi khối 2
Môn : Toán , TNXH
I.Phần trắc nghiệm (6 đ)
Học sinh điền đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1: C
Câu 2 C
Câu 3: D
Câu 4: A,B,D
Câu 5: B
Câu 6: C
II : Phần tự luận (14 đ)
Câu 1 : (3đ) (1câu 1,5đ)
a, 2 + 3 + 4 +5 + 15 +17 +16 +18 =?
= (2+18 ) + ( 3+17 ) + (4 + 6 ) + (5 +15)
= 20 + 20 + 20 + 20
= 80
b , 35 +24 +57 +46 – 14 -25 47 36 =?
= (35 – 25 ) + ( 24 - 14 ) + (57 - 47 ) + ( 46 -36 )
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)