Đề thi HS giỏi Vật lý 9 (đáp án)
Chia sẻ bởi Chu Viết Sự |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi Vật lý 9 (đáp án) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐÀO TẠO ĐỨC CƠ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2009 – 2010
Họ và tên …………………………….. MÔN: VẬT LÝ
Trường ………………………….. THỜI GIAN: 150 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề :,
A B C
Câu 1 (2 điểm):
Cho cơ hệ trên (hình vẽ) biết F = 15N
a. Tính P
Tính lực tác dụng của các dây kéo F
treo ròng rọc lên giá đỡ ở các điểm A, B và C
P
Câu 2 (3điểm): Một bóng đèn có ghi 12v khi mắc song song có cường độ dòng điện 1.6A . Khi mắc nối tiếp có cường độ dòng điện là 0.3 A. Hãy tính và so sánh hai điện trở R1 và R2 .
Câu 3 (3điểm): Có một người ngồi bên một dòng sông thấy một con thuyền cách mình 50m. Hãy( vẽ hình), nêu phương pháp và cách tính khoảng cách dòng sông.
Biết người đó cao từ chân đến mắt là 1.68m , khoảng cách từ bờ sông bên kia đến cột buồm ngắn hơn từ người đến cột buồm và chiều cao từ mặt nước lên đỉnh cột buồm là 5m.
Câu 4 ( 4điểm) Một máy bơm có công suất 5kW bơm nước từ dưới mặt đất lên một cái bồn có dung tích 5000 lít , trong thời gian 20 phút thì nước đầy bồn .Tính độ cao từ mặt đất lên đến bồn nước .
Biết hiệu suất của máy là 60% , trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3
Câu 5 (5 điểm): Cho mạch điện (hình vẽ) có hiệu điện thế 12V , R1 = 12,
R2 = 8R3 = 6Biết rằng điện trở của các ampe không đáng kể. tính số chỉ của các ampekế
A1 R3
K
R1 P R2 A2
M N
Câu 6 (5 điểm): Một ấm đun nước bằng điện có dung tích V = 1.6 lít . trên vỏ có gh 220V – 1.1 kW . Nhiệt độ đầu của nước là 20oC .
bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung riêng của ấm . tính thời gian để đun sôi nước, điện trở dây nung và giá tiền phải trả cho một lít nước sôi.
Giả sử người dùng ấm để quên, 2 phút sau khi nước sôi mới tắt lúc ấy nước trong còn bao nhiêu nước.
(Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và nhiệt hóa hơi là L= 2.3. 106 J/Kg. 1kw.h điện là 1200đ.)
PHÒNG GD ĐÀO TẠO ĐỨC CƠ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN : VẬT LÝ 9 (thời gian 150 phút )
Câu 1: (2 điểm)
Bì có 2 ròng rọc động nên giảm được 4 lần lực kéo nên …………. 0.5 điểm
P = F. 4 = 15. 4 = 60 N…………………………………………………0.5 điểm
b. - Lực tác dụng lên điểm A = 30N……………………………………….0.5 điểm
- lực tác dụng lên điểm B = C = 15N………………………………… 0.5 điểm
Câu 2: (3 điểm)
Tóm tắt:
U = 12V
I1 = 0.3 A
I2 = 1.6 A
- So sánh R1 ,R2
R1 = ?
R2 = ?
Giải
- Điện trở R1 R2 là
mà : R// = = = = 0.75 0.5đ
Rnt = R1 + R2 = = = 40 0.5đ
Ta có : R1 + R2 = 40 (1)............................... 0.5đ
suy ra : R1.R2 = 300 (2) ...................................0.5đ
Giải hệ PT (1) và (2) ta có :
- Điện trở R1 bé thua R2 ……………………….. 0.25đ
R1 = 10; R2 = 300.5đ
Đáp số:
R1 = 10; R2 = 300.25
Câu 3 :(3 điểm)
Giải
- Ta dùng một cái thang sao cho người đứng trên thang nhìn và người đó nhìn xuống đỉnh cột buồm và một điểm trên mặt nước của bờ bên kia. Khi đó mắt người đó, đỉnh cột buồm và điểm trên mặt nước của bờ bên kia tạo thành một đường thẳng và ta áp dụng tam giác đồng dạng thì sẽ tính được....................................................................................... (1điểm )
Cách tính :Vẽ hình ...........................................................................................0.5 điểm
H
1.68m
X m N
5m
A B
Họ và tên …………………………….. MÔN: VẬT LÝ
Trường ………………………….. THỜI GIAN: 150 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề :,
A B C
Câu 1 (2 điểm):
Cho cơ hệ trên (hình vẽ) biết F = 15N
a. Tính P
Tính lực tác dụng của các dây kéo F
treo ròng rọc lên giá đỡ ở các điểm A, B và C
P
Câu 2 (3điểm): Một bóng đèn có ghi 12v khi mắc song song có cường độ dòng điện 1.6A . Khi mắc nối tiếp có cường độ dòng điện là 0.3 A. Hãy tính và so sánh hai điện trở R1 và R2 .
Câu 3 (3điểm): Có một người ngồi bên một dòng sông thấy một con thuyền cách mình 50m. Hãy( vẽ hình), nêu phương pháp và cách tính khoảng cách dòng sông.
Biết người đó cao từ chân đến mắt là 1.68m , khoảng cách từ bờ sông bên kia đến cột buồm ngắn hơn từ người đến cột buồm và chiều cao từ mặt nước lên đỉnh cột buồm là 5m.
Câu 4 ( 4điểm) Một máy bơm có công suất 5kW bơm nước từ dưới mặt đất lên một cái bồn có dung tích 5000 lít , trong thời gian 20 phút thì nước đầy bồn .Tính độ cao từ mặt đất lên đến bồn nước .
Biết hiệu suất của máy là 60% , trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3
Câu 5 (5 điểm): Cho mạch điện (hình vẽ) có hiệu điện thế 12V , R1 = 12,
R2 = 8R3 = 6Biết rằng điện trở của các ampe không đáng kể. tính số chỉ của các ampekế
A1 R3
K
R1 P R2 A2
M N
Câu 6 (5 điểm): Một ấm đun nước bằng điện có dung tích V = 1.6 lít . trên vỏ có gh 220V – 1.1 kW . Nhiệt độ đầu của nước là 20oC .
bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung riêng của ấm . tính thời gian để đun sôi nước, điện trở dây nung và giá tiền phải trả cho một lít nước sôi.
Giả sử người dùng ấm để quên, 2 phút sau khi nước sôi mới tắt lúc ấy nước trong còn bao nhiêu nước.
(Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và nhiệt hóa hơi là L= 2.3. 106 J/Kg. 1kw.h điện là 1200đ.)
PHÒNG GD ĐÀO TẠO ĐỨC CƠ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN : VẬT LÝ 9 (thời gian 150 phút )
Câu 1: (2 điểm)
Bì có 2 ròng rọc động nên giảm được 4 lần lực kéo nên …………. 0.5 điểm
P = F. 4 = 15. 4 = 60 N…………………………………………………0.5 điểm
b. - Lực tác dụng lên điểm A = 30N……………………………………….0.5 điểm
- lực tác dụng lên điểm B = C = 15N………………………………… 0.5 điểm
Câu 2: (3 điểm)
Tóm tắt:
U = 12V
I1 = 0.3 A
I2 = 1.6 A
- So sánh R1 ,R2
R1 = ?
R2 = ?
Giải
- Điện trở R1 R2 là
mà : R// = = = = 0.75 0.5đ
Rnt = R1 + R2 = = = 40 0.5đ
Ta có : R1 + R2 = 40 (1)............................... 0.5đ
suy ra : R1.R2 = 300 (2) ...................................0.5đ
Giải hệ PT (1) và (2) ta có :
- Điện trở R1 bé thua R2 ……………………….. 0.25đ
R1 = 10; R2 = 300.5đ
Đáp số:
R1 = 10; R2 = 300.25
Câu 3 :(3 điểm)
Giải
- Ta dùng một cái thang sao cho người đứng trên thang nhìn và người đó nhìn xuống đỉnh cột buồm và một điểm trên mặt nước của bờ bên kia. Khi đó mắt người đó, đỉnh cột buồm và điểm trên mặt nước của bờ bên kia tạo thành một đường thẳng và ta áp dụng tam giác đồng dạng thì sẽ tính được....................................................................................... (1điểm )
Cách tính :Vẽ hình ...........................................................................................0.5 điểm
H
1.68m
X m N
5m
A B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Viết Sự
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)