De thi hs gioi toan 5 ( co dap an)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huyền |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de thi hs gioi toan 5 ( co dap an) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ngày 05 tháng 8 năm 2011
ĐỀ BÀI:
Bài 1:
Tính tổng dãy số sau:
a.2+4+6+8+…..+98
b.1+3+4+7+11+….47
Bài2:
Cho dãy số:
5;10;15;20;….;100.
a.Tính tổng dãy số trên.
b.số 96 có thuộc dãy số không?vì sao?
Bài3:
Cho dãy số1;3;5;7;9;….
Tìm số hạng số 100 của dãy số.
Bài4:
Tìm một số có 2 chữ số,biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số mới lớn hơn số phải tìm là 185 đơn vị.
Bài 5:
Cho phân số .Hãy viết phân số đã cho dưới dạng tổng của các phân số khác nhau có tử là 1.
Bài 6:Có 2 bình đựng nước,một cái đựng 5 lít, một cái đựng 7 lít.Với 2 bình đó,làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi nước máy.
….. Bài 1:
Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
; ; ; ;
Bài 2:
Em hãy giải thích tại sao tổng tất cả các số có 3 chữ số là một tổng đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và 5.
Bài 1:
Tìm trong biểu thức sau:
( + 1) + ( + 4) + ( + 7) + .... + ( + 28) = 155
Bài 2:
Tìm số có hai chữ số sao cho nó hơn 7 lần tổng các chữ số của nó là 6 đơn vị.
Bài 1: Ta nhận thấy:
> ; > ; > ( phân số có tử số lớn hơn mẫu số).
Muốn tìm phân số nhỏ nhất ta so sánh hai phân số: và
Ta có: < và < mà = ; =
Suy ra: < < . Vậy phân số nhỏ nhất là:
Bài 2:
Từ 100 đến 999 có: 999 – 100 + 1 = 900 (số có 3 chữ số)
Tổng của tất cả các số có 3 chữ số là:
100 + 101 + 102 +....+ 998 + 999 = (100 + 999) 900 : 2
= 1099 450
- Số 450 chia hết cho 2 ( số chẵn), chia hết cho 5 (tận cùng 0), chia hết cho 3 ( vì 4 + 5 + 0 = 9; 9 chia hết cho 3). Vậy tổng các số có 3 chữ số là một số đồng thời chia hết cho 2 ; 3
và 5.
Bài 1: Tìm trong biểu thức sau:
( + 1) + ( + 4) + ( + 7) + ... + ( + 28) = 155
Tính vế trái:
Số số hạng của vế trái là: (28 – 1) : 3 + 1 = 10 (số hạng)
Mỗi số hạng có một số nên vế trái có tất cả
1 + 4 + 7 + ... + 28 = (28 + 1) 10 : 2 = 145
Ta có:
Bài 2: Gọi số có hai chữ số phải tìm là: ( ; , )
Theo bài ra ta có:
(một số nhân với một tổng)
(trừ đi các số hạng bằng nhau ở 2 vế)
(giảm mỗi vế 2 lần)
a 0 và a < 10 nên b = 0 ; 1 ; 2 ; 3
Ta lập bảng giá trị sau:
b
a
Số
0
2
20
1
4
41
2
6
62
3
8
83
Các số có hai chữ số thoả mãn điều kiện bài toán là: 20; 41; 62; 83
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huyền
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)