DE THI HS GIOI T.VIET LOP3 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Hoàng Chất | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DE THI HS GIOI T.VIET LOP3 2010 - 2011 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

TRường tiểu học số 1 Tân Mỹ.
Tổ chuyên môn Khối 2+3

Đề THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Năm học : 2010-2011
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4điểm )
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ : nơi chôn nhau cắt rốn.
A.Đất khách quê hương. B. Quê hương. C. Xứ sở.
Câu 2: Tìm số lỗi viết sai chính tả và gạch chân dưới lỗi đó:
“Chú Trường vừa chồng trọt giỏi, vừa chăn nuôi cừ.vườn nhà chú cây nào cây ấy xai chĩu quả.cạnh ao,truồng lợn trông rất ngăn nắp.”
Số lỗi chính tả là: A.3 B.4 C.5
Câu 3:Cho câu : Ông em tóc bạc
Trắng muốt như tơ.
Hai sự vật được so sánh với nhau là:
A. ông em-tóc bạc B. ông em – tơ C.trắng muốt-tơ
Câu 4. : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống …..
Sóng vỗ ………….oạp.
A. ồm B. ộp C. oàm
Câu 5: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống trong câu :
Thùng nước ……….theo từng bước chân mẹ .
A sáng suốt B. sóng sánh C. xao xuyến
Câu 6:Cho câu : Tiếng suối chảy róc rách.
*Bộ phận trả lời câu hỏi ai?(cái gì?con gì?)là:
A.tiếng suối B.suối chảy C. róc rách
Câu 7: Trong câu “Mèo con lại nằm dài sưởi nắng và ngẫm nghĩ”được viết theo mẫu câu : A. Ai là gì ? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào ?
Câu 8: Nơi thường ở và đang ở của bất kì một người nào đó gọi là :
A.quê hương B.nguyên quán C.trú quán
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9: ( 1điểm)
Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận in đậm
a)Các bạn nhỏ bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân .
b) Khi mẹ vắng nhà, em quét sân và quét cổng .
Đặt các câu hỏi là :
a).......................................................................................................................
b)........................................................................................................................

Câu 10 : (5điểm)Viết một đoạn văn ngắn ( 10-12 câu) kể về buổi đầu em đi học.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4điểm)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu
Câu 6
Câu 7
Câu 8

B
A
C
C
B
A
B
A

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

II. Phần trắc nghiệm tự luận
Câu 9: ( 1 đ): Mỗi ý đúng 0,5 đ
a. Ai bỡ ngỡ đứng nếp bên người thân ?.
b. Khi mẹ vắng nhà, em làm gì ?
Câu 10: ( 5điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau:
a/ Thể loại: Kể lại cảm xúc trong ngày đầu đến lớp.
b/ Nội dung: Cảm xúc này có thể:
- Vui mừng xen lẫn lo âu trong ngày đầu đến lớp.
- Bỡ ngỡ trước cảnh lạ, người lạ….
- Rụt rè khi vào lớp….
C/ Đánh giá điểm
- Viết được 8 đến 10 câu đúng thể loại bài văn, câu văn đầy đủ các bộ phận, ngắn gọn, súc tích... ( 5 điểm)
- Viết được 6 đến 8 câu đúng thể loại, câu văn đầy đủ các bộ phận ( 4 điểm)
- Điểm dưới 4 dựa vào bài viết của học sinh mà giáo viên đánh giá cho sát.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Chất
Dung lượng: 7,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)