DE THI HS GIỎI LỚP 9 (mới)

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: DE THI HS GIỎI LỚP 9 (mới) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học : 2011- 2012
Môn thi : Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )



ĐỀ BÀI
Câu 1 : (5,0 điểm )
a) Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng, nếu có )
FeFeCl2 Fe(OH)2  Fe(OH)3Fe2O3 Fe FeCl3
b) Chỉ dùng 1 hóa chất nhận biết 4 dung dịch đựng riêng trong 4 lọ không dán nhãn : Na2SO3, Na2SO4, Na2CO3, AgNO3. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có .
Câu 2 : (2.5điểm )
Nêu hiện tượng, viết các phương trình phản ứng khi tiến hành các thí nghiệm sau :
a) Thả mẩu Na vào dung dịch AlCl3
b) Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 3 : (5 điểm )
a) Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 300 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. Tính x.
b) Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa . Tính giá trị của V
Câu 4 : (5điểm )
a) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al, Mg vào dung dịch HCl sau phản ứng thu được 17,92 lít khí H2 (ở đktc) . Xác định thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
b) Nung nóng 26,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp các oxit .Hòa tan 40,6 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít HCl 4 M . Tính V, tính khối lượng muối clorua tạo ra .
Câu 5 : (2,5 điểm )
Cho 16g FexOy tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 32,5g muối khan.
a)Xác định công thức của oxit .
b)Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl .

( Biết Fe = 56, O= 16, Al = 27,Mg = 24, Cl = 35.5, Zn = 65,
C = 12, Ba = 137 , Na = 23 )








ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
MÔN : HÓA HỌC

Câu

Nội dung
Điểm

Câu 1
(5 đ)

a
(3đ)
 Viết đúng PTHH đủ điều kiện phản ứng được mỗi PTHHđược. 0,5đ

1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
3. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
4. 2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O
5. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2
6. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
( Không cân bằng thiếu ĐK trừ 0,25 đ mỗi PT)

3,0


b
(2.0đ)

Chất thử
Na2SO3
Na2CO3
AgNO3
Na2SO4

 HCl
Có khí mùi hắc bay lên
Có khí không mùi bay lên
Kết tủa trắng
Không có hiện tượng

 2HCl + Na2CO3  2NaCl + H2O + CO2
2HCl + Na2SO3  2NaCl + H2O + SO2
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3





1,0


0,25
0,5
0,25

Câu 2
(2.5đ)
a(1.5đ)
- Hiện tượng : Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng keo, tan dần
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

0,5

0,25
0,25
0,5



b
(1 đ)

- Xuất hiện kết tủa trắng , kết tủa tan dần
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2


0,5
0,25
0,25

Câu 3( 5đ)
a(2.5đ)









150 10% 6- x

6%


300 x% 10- 6


 =  => x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh
Dung lượng: 145,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)