Đề thi HS giỏi lớp 4 chuẩn
Chia sẻ bởi Bùi Thị Minh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi lớp 4 chuẩn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Lê Văn Tám
Họ và tên: ………….………..
Lớp: 4………………………
ĐỀ THI HS GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm 2010 – 2011
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số gồm 8 vạn, 5 nghìn và 6 đơn vị là:
a) 856 b) 85006 c) 8506 d) 85060
Câu 2: kết quả của biểu thức : 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113) là:
a) 78 dư 1 b) 79 c) 5000 d) 5625
Câu 3: Có 4 đội xe chở được tất cả 288 tấn thóc về kho. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn thóc? Biết rằng mỗi đội có 6 xe.
a) 11 tấn b) 12 tấn c) 23 tấn d) 22 tấn
Câu 4: Số trung bình cộng của 134; 187; 214; 205 là:
a) 370 b) 285 c) 185 d) 186
Câu 5:Chu vi hình chữ nhật là 136 m , chiều dài là 48 m thì chiều rộng sẽ là:
a) 21 b) 20 c) 30 d) 88
Câu 6: Tích của 10 số tự nhiên đầu tiên là:
a) 362880 b) 3628800 c) 45 d) 0
Câu 7: Năm 2010 thuộc thế kỉ nào?
a) XXI b) XX c) XIX d) XXII
Câu 8: X - 135 = 128 + 595 . Giá trị của X là:
a) 858 b) 588 c) 460 d) 723
Câu 9: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 78. ba số đó là:
a) 78 ; 79 ; 80 b) 25 ; 26; 27 c) 20; 21; 22 d) 26; 27; 28
Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 35. Số bé là số lớn nhất có một chữ số. Số kia là:
a) 64 b) 61 c) 35 d) 70
Câu 11: Trung bình cộng của hai số là: 480 . Hiệu của hai số là : 246. Hai số đó là:
a) 357 và 603 b) 117 và 363 c) 960 và 714 d) 480 và 246
Câu 12: Kết quả của phép chia : 485700 : 200 là:
a) 2428 dư 1 b) 2428 dư 10 c) 2428 dư 100 d) 2429
Câu 13: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số 0?
a) 10 b) 9 c) 11 d) 12
Câu 14: Kết quả của phép tính: 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất?
a) 10 000 b) 9 000 c) 8000 d) 7 000
Câu 15 : Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 654 . Hai số đó là :
a) 654 và 656 b) 328 và 330 c) 325 và 327 d) 326 và 328
Câu 16: Cho 4 chữ số : 1 ; 0 ; 3 ; 5 , ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó?
a) 10 b) 15 c) 18 d) 20
Câu 17 : Nếu tăng ở số bị chia 5 đơn vị và giảm ở số chia 5 đơn vị thì thương sẽ:
a) Tăng 5 đơn vị b) Gấp 5 lần c) Cả a, b đúng d) cả a, b sai
Câu 18: Tổng của các số chẵn từ 1 đến 51 là:
a) 1200 b) 52 c) 650 d) 1300
Câu 19: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 9 ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm.
a) 1107 b) 369 c) 225 d) 9000
Câu 20: Hình bên bao nhiêu cạnh song song ?
a) 2 b) 3
c) 4 d) 6
Không viết vào phần gạch chéo này
Phần tự luận:
Câu 1: Tìm x biết:
a)
Họ và tên: ………….………..
Lớp: 4………………………
ĐỀ THI HS GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm 2010 – 2011
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số gồm 8 vạn, 5 nghìn và 6 đơn vị là:
a) 856 b) 85006 c) 8506 d) 85060
Câu 2: kết quả của biểu thức : 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113) là:
a) 78 dư 1 b) 79 c) 5000 d) 5625
Câu 3: Có 4 đội xe chở được tất cả 288 tấn thóc về kho. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn thóc? Biết rằng mỗi đội có 6 xe.
a) 11 tấn b) 12 tấn c) 23 tấn d) 22 tấn
Câu 4: Số trung bình cộng của 134; 187; 214; 205 là:
a) 370 b) 285 c) 185 d) 186
Câu 5:Chu vi hình chữ nhật là 136 m , chiều dài là 48 m thì chiều rộng sẽ là:
a) 21 b) 20 c) 30 d) 88
Câu 6: Tích của 10 số tự nhiên đầu tiên là:
a) 362880 b) 3628800 c) 45 d) 0
Câu 7: Năm 2010 thuộc thế kỉ nào?
a) XXI b) XX c) XIX d) XXII
Câu 8: X - 135 = 128 + 595 . Giá trị của X là:
a) 858 b) 588 c) 460 d) 723
Câu 9: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 78. ba số đó là:
a) 78 ; 79 ; 80 b) 25 ; 26; 27 c) 20; 21; 22 d) 26; 27; 28
Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 35. Số bé là số lớn nhất có một chữ số. Số kia là:
a) 64 b) 61 c) 35 d) 70
Câu 11: Trung bình cộng của hai số là: 480 . Hiệu của hai số là : 246. Hai số đó là:
a) 357 và 603 b) 117 và 363 c) 960 và 714 d) 480 và 246
Câu 12: Kết quả của phép chia : 485700 : 200 là:
a) 2428 dư 1 b) 2428 dư 10 c) 2428 dư 100 d) 2429
Câu 13: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số 0?
a) 10 b) 9 c) 11 d) 12
Câu 14: Kết quả của phép tính: 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất?
a) 10 000 b) 9 000 c) 8000 d) 7 000
Câu 15 : Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 654 . Hai số đó là :
a) 654 và 656 b) 328 và 330 c) 325 và 327 d) 326 và 328
Câu 16: Cho 4 chữ số : 1 ; 0 ; 3 ; 5 , ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó?
a) 10 b) 15 c) 18 d) 20
Câu 17 : Nếu tăng ở số bị chia 5 đơn vị và giảm ở số chia 5 đơn vị thì thương sẽ:
a) Tăng 5 đơn vị b) Gấp 5 lần c) Cả a, b đúng d) cả a, b sai
Câu 18: Tổng của các số chẵn từ 1 đến 51 là:
a) 1200 b) 52 c) 650 d) 1300
Câu 19: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 9 ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm.
a) 1107 b) 369 c) 225 d) 9000
Câu 20: Hình bên bao nhiêu cạnh song song ?
a) 2 b) 3
c) 4 d) 6
Không viết vào phần gạch chéo này
Phần tự luận:
Câu 1: Tìm x biết:
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Minh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)