Đề thi HS giỏi lớp 4
Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG TH TÂN PHÚ 1
Họ và tên:…………………………
Lớp :……… SBD: ………………………
---------------------------------------------------------------------------------------
Trường TH Tân Phú 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI – LỚP 4
Họ và tên…………………………… NĂM HỌC : 2009 – 2010
Lớp: …………………………………… MÔN:
Đề bài:
Câu 1:Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất:(3 điêm)
a,Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
A Miền Nam; B Miền Trung; C Miền Bắc
b, Đứng ngắm cây Sầu Riêng tác giả thấy?(1điểm)
A / Thân nó khẳng khiu cao vút, cành ngang thẳng đuột
B/ Thiếu dáng nghiêng, dáng cong, chiều quằn, chiều lượng của cây xoài, cây nhản…
C/ Cả 2 ý trên đều đúng.
c, Nhìn trái Sầu Riêng lủng lẳng dưới cành tác giả thấy giống?(1 điêm)
A . Tổ ong. B. Tổ kiến . C. Tổ chim.
Câu 2: Cho đoạn văn sau (4điểm)
Cánh đại Bàng rất khỏe. Mỏ đại Bàng dài và rất cứng. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại Bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
a, Xác định đoạn văn trên có mấy câu kể ai thế nào?
………………………………………………………………………………
b,Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu vừa tìm được?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ : (3 điểm)
a, Các chú kĩ sư……………………………………………………………
b, mẹ em…………..………………………………………………………
c,Chim sơn ca……………………………………………………………..
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)
a, Uôt hay uôc (1điểm).
Cày sâu c…… bẩm
Mua dây b……. mình
Th……hay tay đảm
Ch….. gặm chân mèo.
b, Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn .( Từ nào đúng khoanh tròn) (1 điểm)
Cây mai cao hơn hai mét, (dáng, giáng, rán) thanh , thân thẳng như thẳng như thân trúc. Tán tròn tự nhiên xòe rộng ở phần gốc,thu (giần, dần, rần) thành một (điểm,điễm) ở đỉnh ngọn. Gốc lớn bằng bắp tay, cành vươn đều, nhánh nào cũng (giắn, dắn, rắn) chắc.
Câu 5: Tập làm văn (8 điểm)
Tuổi học sinh ai củng đều mơ ước có được chiếc cặp sách đến trường. Em hảy tả lại chiếc cặp sách đó.
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG TH TÂN PHÚ 1
Họ và tên:…………………………
Lớp :……… SBD: ………………………
---------------------------------------------------------------------------------------
Trường TH Tân Phú 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI – LỚP 4
Họ và tên…………………………… NĂM HỌC : 2009 – 2010
Lớp: …………………………………. MÔN: TOÁN
Đề bài:
Câu 1: Học sinh đánh dấu x vào ô vuông trước câu có ý trả lời đúng nhất:( 3 điểm)
Bài 1: Lớp nghìn của số759368 gồm các chữ số (0.5 điểm)
A □ 368 ; B □ 759
Bài 2: Lớp đơn vị của số 85304 gồm các chũi số (0.5 điểm)
A □ 853 ; B □ 304
Bài 3: Số lớn nhất có bốn chữ số là (0.5 điểm).
A □ 9876 ; B □ 9999
Bài 4: Số bé nhất có bốn chữ số là : (0.5 điểm)
A □ 1000 ; B □ 1111
Bài 5 : 5 tấn 3 yến =…….tạ…….yến (0.5điểm)
A □ 50 tạ 3 yến ; B □ 5 tạ 03 yến
Bài 6 : 350 yến =……… tạ
A □ 350 tạ ; B □ 35 tạ
Câu 2 : Tính : (1 điểm).
Thay các dấu * bằng các chữ số thích hợp:
+ 8*4*3
26*95
**973*
Câu 3 : Giải bài toán (2 điểm).
Số trung bình cộng của hai số bằng 45 . Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số kia ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ chấm: (1.5 điểm).
Hai phân số có mẫu số bằng nhau thì phân số nào có …………….. lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có……………….thì bé hơn. Nếu tỷ số ………..thì hai phân số đó bằng nhau .
* Câu 5: vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 em .Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ? ( 1 điểm).
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Câu 6: ( 1,
TRƯỜNG TH TÂN PHÚ 1
Họ và tên:…………………………
Lớp :……… SBD: ………………………
---------------------------------------------------------------------------------------
Trường TH Tân Phú 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI – LỚP 4
Họ và tên…………………………… NĂM HỌC : 2009 – 2010
Lớp: …………………………………… MÔN:
Đề bài:
Câu 1:Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất:(3 điêm)
a,Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
A Miền Nam; B Miền Trung; C Miền Bắc
b, Đứng ngắm cây Sầu Riêng tác giả thấy?(1điểm)
A / Thân nó khẳng khiu cao vút, cành ngang thẳng đuột
B/ Thiếu dáng nghiêng, dáng cong, chiều quằn, chiều lượng của cây xoài, cây nhản…
C/ Cả 2 ý trên đều đúng.
c, Nhìn trái Sầu Riêng lủng lẳng dưới cành tác giả thấy giống?(1 điêm)
A . Tổ ong. B. Tổ kiến . C. Tổ chim.
Câu 2: Cho đoạn văn sau (4điểm)
Cánh đại Bàng rất khỏe. Mỏ đại Bàng dài và rất cứng. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại Bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
a, Xác định đoạn văn trên có mấy câu kể ai thế nào?
………………………………………………………………………………
b,Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu vừa tìm được?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ : (3 điểm)
a, Các chú kĩ sư……………………………………………………………
b, mẹ em…………..………………………………………………………
c,Chim sơn ca……………………………………………………………..
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)
a, Uôt hay uôc (1điểm).
Cày sâu c…… bẩm
Mua dây b……. mình
Th……hay tay đảm
Ch….. gặm chân mèo.
b, Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn .( Từ nào đúng khoanh tròn) (1 điểm)
Cây mai cao hơn hai mét, (dáng, giáng, rán) thanh , thân thẳng như thẳng như thân trúc. Tán tròn tự nhiên xòe rộng ở phần gốc,thu (giần, dần, rần) thành một (điểm,điễm) ở đỉnh ngọn. Gốc lớn bằng bắp tay, cành vươn đều, nhánh nào cũng (giắn, dắn, rắn) chắc.
Câu 5: Tập làm văn (8 điểm)
Tuổi học sinh ai củng đều mơ ước có được chiếc cặp sách đến trường. Em hảy tả lại chiếc cặp sách đó.
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG TH TÂN PHÚ 1
Họ và tên:…………………………
Lớp :……… SBD: ………………………
---------------------------------------------------------------------------------------
Trường TH Tân Phú 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI – LỚP 4
Họ và tên…………………………… NĂM HỌC : 2009 – 2010
Lớp: …………………………………. MÔN: TOÁN
Đề bài:
Câu 1: Học sinh đánh dấu x vào ô vuông trước câu có ý trả lời đúng nhất:( 3 điểm)
Bài 1: Lớp nghìn của số759368 gồm các chữ số (0.5 điểm)
A □ 368 ; B □ 759
Bài 2: Lớp đơn vị của số 85304 gồm các chũi số (0.5 điểm)
A □ 853 ; B □ 304
Bài 3: Số lớn nhất có bốn chữ số là (0.5 điểm).
A □ 9876 ; B □ 9999
Bài 4: Số bé nhất có bốn chữ số là : (0.5 điểm)
A □ 1000 ; B □ 1111
Bài 5 : 5 tấn 3 yến =…….tạ…….yến (0.5điểm)
A □ 50 tạ 3 yến ; B □ 5 tạ 03 yến
Bài 6 : 350 yến =……… tạ
A □ 350 tạ ; B □ 35 tạ
Câu 2 : Tính : (1 điểm).
Thay các dấu * bằng các chữ số thích hợp:
+ 8*4*3
26*95
**973*
Câu 3 : Giải bài toán (2 điểm).
Số trung bình cộng của hai số bằng 45 . Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số kia ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ chấm: (1.5 điểm).
Hai phân số có mẫu số bằng nhau thì phân số nào có …………….. lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có……………….thì bé hơn. Nếu tỷ số ………..thì hai phân số đó bằng nhau .
* Câu 5: vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 em .Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ? ( 1 điểm).
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Câu 6: ( 1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)