Đề thi HS giỏi Lớp 3

Chia sẻ bởi Phan Thị Thu Hà | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi Lớp 3 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra Toán
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 62 giờ bằng:

A. 2 ngày 16 giờ B. 2 ngày 14 giờ C. 3 ngày 14 giờ D. 2 ngày 15 giờ

Câu 2. Ngày thứ bảy đầu tiên của một tháng nào đó là ngày thứ tư.Những ngày thứ bảy còn lại của tháng đó là các ngày:

A. 11, 19, 25 B. 10,19, 25 C. 11, 18, 24 D. 11,18,25
Câu3. a. Số liền trước của 5010 là:
A. 4999 B. 5009 C. 5011 D. 5099
b. Dấu thích hợp để điền vào ô trống trong biểu thức a6 + b8 b7 + a7 là:

A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu =
Câu4 a) Cho dãy số sau: 1; 3; 9; 27;………;……..Các số để điền tiếp vào dãy số trên là:

A. 45; 63 B. 81; 243 C. 81; 245 D. 30; 33
b) Một số chia cho 8 thì có số dư bằng 5. Số đó chia cho 4 thì có số dư là;

A. 1 B. 2 C. 3 D. Không dư

Câu 5 Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật. Diện tích của hình vuông này sẽ là :

A. 9 m2 B. 32 m2 C.36 m2 D. 24 m2
Câu 6 Cáo rượt Thỏ, hai con cách nhau 6 m. Thỏ nhảy một bước thì Cáo cũng nhảy một bước, mỗi bước nhảy của Thỏ dài 6 dm, mỗi bước nhảy của Cáo dài 8 dm. Muốn bắt được Thỏ Cáo phải nhảy số bước là:
A. 25 bước B. 32 bước C. 30 bước D. 45 bước
II. Giải các bài tập sau
C
Câu 2 : Tính nhanh.
11- 15 + 35 – 72 + 65 – 45 + 92
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. ( 726 + 845 x 12 ) x ( 165 -100 - 65 )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 Với ba chữ số 6, 7, 9. Hãy lập ra các số có ba chũ số( các chữ số trong mỗi số khụng giống nhau )
Câu3: Tính
48 - 98 : 7 99 + 7 x 35
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Tìm X
X : 6 + 84 = 25  7 X - 27  6 = 120 : 2
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trên bàn có 95 cái cốc ; mẹ cất đi 3 chiếc vào tủ. Số cốc còn lại mẹ chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6(3đ).Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi bằng một nửa chu vi của hình chữ nhật . Tính cạnh hình vuông ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m ,chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tích của đám đất.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 1 Cho các chủ đề sau:
A. Lễ hội B.Thiên nhiên C. Sáng tạo D. Nghề nghiệp
Hãy ghi các chữ cái A,B,C,D vào thích hợp trước các từ ngữ thuộc chủ đề trên

mỏ dầu hội khoẻ Phù Đổng nghiên cứu

đua thuyền muông thú viết văn


thủ đô bóng chuyền sông ngòi


tàu ngầm chọi gà ông bà


phát minh điện ảnh điêu khắc

Câu 2 Nối câu với mẫu câu thích hợp


Câu 3 a. Tìm 3 từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc
………………………………………………………………………………………………………..
Đặt câu với một trong những từ em tìm được
……………………………………………………………………………………………………
Câu 4 Gạch 1 gạch dưới sự vật được nhân hoá, 2 gạch dưới từ dùng để nhân hoá.
a. Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong rì rào
Cọ xoè ô che nắng
Dâm mát đường em đi.
B. Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi được đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
Câu 5 Hãy viết tiếp các câu sau :
Mảnh vườn nhà bà em………………………………………………………………………..
b.Đêm rằm, mặt trăng…………………………………………………………………………..
c.Mưa quá to nên……………………………………………………………………………….
d.Những đám mây trắng………………………………………………………………………..

Câu 6 Tóc bà trắng tựa mây bông
Chuyện bà như giếng cạn xong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thu Hà
Dung lượng: 110,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)