Đè thi HS giỏi ky II(2008-2009)
Chia sẻ bởi Dương Vĩnh Bắc |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đè thi HS giỏi ky II(2008-2009) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH PHIẾU KIỂM TRA HỌC SINH XUẤT SẮC
Trung Giang 2 Học kỳ II - Năm học 2008-2009
Môn :Toán -Lớp 2
Thời gian :60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên :....................................................................Lớp 2......
Bài 1: Hai số có hiệu bằng 10, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm 6 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2: Thay dấu ? bằng số nào ? Vì sao?
Bài 3: Có 28 cái kẹo chia đều cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4: Hiện nay Bố 44 tuổi, ông nội Lan 73 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ thì lúc đó bố Lan mấy tuổi?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5: Khoanh vào ý đúng:
Hình bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2
Bài 1:4 điểm
Trong một hiệu nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng lên bấy nhiêu đơn vị(1đ)
Hiệu mới bằng: (0,5Đ)
10 + 6 = 16 (2 đ) ĐS: 16(0,5)
Bài 2: 4 điểm
- Điền đúng kết quả vào dấu hỏi là số 2: ghi 1, 52 đ; - Trả lời được vì sao: ( 2đ)
Vì: Ta thấy ở phép tính thứ nhất: 2 + 4 = 6
Phép tính thứ 2: 3 + 4 = 7 nên ở phép tính thứ 3: dấu ? là số 2 vì 3 + 2 = 5
Bài 3: ( 3đ)
. Số kẹo mỗi em được là: (0,5đ)
28 : 4 = 7(cái) (2 đ)
ĐS: a. em ; b. 7cái (0,5đ)
Bài 4: (4đ)
Khi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ tức là lúc đó ông nội Lan bằng 44 tuổi.(0,5đ)
Tuổi ông nội Lan hơn tuổi bố Lan là: (0,5đ)
73 - 44 = 29 (tuổi) (1đ)
Tuổi bố lúc đó là: (0,5đ)
44 - 29 = 15( tuổi)( 1đ)
ĐS: 15 tuổi(0,5đ)
Bài 5: 3đ a. 9 hình tam giác(1,5đ
b. 9 hình tứ giác(1,5đ)
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1:2đ.
a. Từ chỉ đặc điểm: trắng (0,5đ)
b. Từ chỉ sự vật: ông em,cây xoài cái,sân, mùa xuân, cành, hoa (1đ)
c. Từ chỉ hoạt động: trồng, nở (0,5đ)
Bài 2: 2đ học sinh ghép đúng mỗi từ đạt 0,5đ đ
Ví dụ : thương yêu , kính trọng , yêu quý , mến yêu , nhớ thương , mến thương
Bài 3: 3đ -Đặt câu hỏi cho bộ phận câu ( mỗi câu đúng 0,5đ )
-Điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp ( mỗi câu đạt 0,5 đ )
Ví dụ : a/ Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu ( Cô giáo gỉang bài như thế nào ?
b/ Bạn Hà là học sinh giỏi văn . ( Ai là học sinh giỏi văn ? )
c/Tháng sáu chúng em sẽ được nghỉ hè .( Khi nào chúng em được nghỉ hè ? )
Bài 4/ (3đ )
a/ Tìm đúng một cắp từ ghi 0,5đ
Ví dụ : nhỏ - to ; giỏi –dốt ; ngắn -dài ; chia rẽ – đoàn kết ; nhanh – chậm
b/ Đặt câu (0,5đ) VD: Con Rùa bò thật chậm cạp
II/ Tập làm văn : ( 8 đ )
( 8 đ ) -Biết viết một đoạn văn ngắn đầy đủ nội dung , sắp xếp ý phù hợp , câu văn trôi chảy,biết chọn từ dùng có hình ảnh ,thể hiện được những nét đáng yêu của con vật và tình cảm của em đối với con vật em thích ,
Trung Giang 2 Học kỳ II - Năm học 2008-2009
Môn :Toán -Lớp 2
Thời gian :60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên :....................................................................Lớp 2......
Bài 1: Hai số có hiệu bằng 10, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm 6 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2: Thay dấu ? bằng số nào ? Vì sao?
Bài 3: Có 28 cái kẹo chia đều cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4: Hiện nay Bố 44 tuổi, ông nội Lan 73 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ thì lúc đó bố Lan mấy tuổi?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5: Khoanh vào ý đúng:
Hình bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2
Bài 1:4 điểm
Trong một hiệu nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng lên bấy nhiêu đơn vị(1đ)
Hiệu mới bằng: (0,5Đ)
10 + 6 = 16 (2 đ) ĐS: 16(0,5)
Bài 2: 4 điểm
- Điền đúng kết quả vào dấu hỏi là số 2: ghi 1, 52 đ; - Trả lời được vì sao: ( 2đ)
Vì: Ta thấy ở phép tính thứ nhất: 2 + 4 = 6
Phép tính thứ 2: 3 + 4 = 7 nên ở phép tính thứ 3: dấu ? là số 2 vì 3 + 2 = 5
Bài 3: ( 3đ)
. Số kẹo mỗi em được là: (0,5đ)
28 : 4 = 7(cái) (2 đ)
ĐS: a. em ; b. 7cái (0,5đ)
Bài 4: (4đ)
Khi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ tức là lúc đó ông nội Lan bằng 44 tuổi.(0,5đ)
Tuổi ông nội Lan hơn tuổi bố Lan là: (0,5đ)
73 - 44 = 29 (tuổi) (1đ)
Tuổi bố lúc đó là: (0,5đ)
44 - 29 = 15( tuổi)( 1đ)
ĐS: 15 tuổi(0,5đ)
Bài 5: 3đ a. 9 hình tam giác(1,5đ
b. 9 hình tứ giác(1,5đ)
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1:2đ.
a. Từ chỉ đặc điểm: trắng (0,5đ)
b. Từ chỉ sự vật: ông em,cây xoài cái,sân, mùa xuân, cành, hoa (1đ)
c. Từ chỉ hoạt động: trồng, nở (0,5đ)
Bài 2: 2đ học sinh ghép đúng mỗi từ đạt 0,5đ đ
Ví dụ : thương yêu , kính trọng , yêu quý , mến yêu , nhớ thương , mến thương
Bài 3: 3đ -Đặt câu hỏi cho bộ phận câu ( mỗi câu đúng 0,5đ )
-Điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp ( mỗi câu đạt 0,5 đ )
Ví dụ : a/ Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu ( Cô giáo gỉang bài như thế nào ?
b/ Bạn Hà là học sinh giỏi văn . ( Ai là học sinh giỏi văn ? )
c/Tháng sáu chúng em sẽ được nghỉ hè .( Khi nào chúng em được nghỉ hè ? )
Bài 4/ (3đ )
a/ Tìm đúng một cắp từ ghi 0,5đ
Ví dụ : nhỏ - to ; giỏi –dốt ; ngắn -dài ; chia rẽ – đoàn kết ; nhanh – chậm
b/ Đặt câu (0,5đ) VD: Con Rùa bò thật chậm cạp
II/ Tập làm văn : ( 8 đ )
( 8 đ ) -Biết viết một đoạn văn ngắn đầy đủ nội dung , sắp xếp ý phù hợp , câu văn trôi chảy,biết chọn từ dùng có hình ảnh ,thể hiện được những nét đáng yêu của con vật và tình cảm của em đối với con vật em thích ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Vĩnh Bắc
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)