De thi HS giỏi khoi II

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Long | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: de thi HS giỏi khoi II thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH - THỔ BÌNH

Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ............ ngày ...... tháng 11 năm 2012
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Thời gian: 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)


Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo







I. Trắc nghiệm khách quan: 50 điểm (17 câu từ câu 1 - 16, mỗi câu trả lời đúng được 3 điểm, câu 17 được 2 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 2: Tổng của 44 và 36 là:
A. 80 B. 70 C. 60
Câu 3: Hiệu của 58 và 20 là:
A. 30 B. 78 C. 38
Câu 4: 3dm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 30 C. 13

Câu 5. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6



Câu 6 . Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động
A. học bài, đọc sách, nhặt rau, học sinh.
B. chăm chỉ, ngoan ngoãn, quét nhà, giáo viên.
C. đọc sách, quét nhà, nấu cơm, viết bài.
Câu 7. Bộ phận gạch chân trong câu: “Chiều nay, trời trở rét.” trả lời cho câu hỏi nào
dưới đây?
A. Khi nào? B. Ở đâu? C. Thế nào?
Câu 8 : Trong câu “ Con chó của ông chủ quán rất nhỏ, dịu hiền như một con người.” Thuộc kiểu câu nào ?
A. Ai thế nào ? B. Ai làm gì ? C. Ai là gì ?
Câu 9 : Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau :
A dịu dàng - nhẹ nhàng
B yêu thương - căm ghét
C mênh mông - rộng lớn
Câu 10. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ?
A. nức lở B. lức nở C. nức nở
Câu 11: Dòng nào dưới đây chỉ tên các bộ phân tiêu hoá:
A. dạ dầy, ruột non, miệng.
B. dạ dầy, tay, ruột non.
C. dạ dầy, ruột non, chân.
Câu 12: Khi ăn thức ăn vào những cơ quan nào?
Miệng, tay, dạy dầy, ruột già, ruột non, hậu môn.
Miệng, thực quản, dạy dầy, ruột già, ruột non, hậu môn.
Miệng, thực quản, dạy dầy, phổi, ruột non, hậu môn.
Câu 13: Cơ thể chúng ta vân động được là nhờ:
Bộ xương và thịt.
Bộ xương và ruột già.
Bộ xương và hệ cơ.
Câu 14. Ăn, uống để cho cơ thể khoẻ mạnh là:
A. Ăn ít nhất ngày 3 bứa, ăn đủ chất uống đủ nước.
B. Ăn ít nhất ngày 3 bứa, ăn đủ chất, không cần uống nước.
C. Ăn ít nhất ngày 3 bứa, không cần ăn đủ chất, uống đủ nước.
Câu 15. khi em được người thân tặng quà.
A. Em nhận quà, không nói gì.
B. Em nhận quà và cảm ơn.
C. Em nhân quà và nói thích quá.
Câu 16. Em đến nhà cô chơi, sơ ý làm vỡ lọ hoa của cô lúc đó em cần.
Em xin lỗi cô .
Em bỏ đi chơi.
Em gọi cô và bảo lọ hoa vỡ rồi.
Câu 17. Khi mắc lỗi .
Không nhận lỗi.
Nhận lỗi và sửa lỗi.
Nhận lỗi, nhưng không sửa lỗi.
II. Tự luận: (50 điểm mỗi câu đúng 5điểm).
Câu 18: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 5 điểm)
a, 4 5 2 7 3 8 4 5 15
4… … 6 1… …0 2...

8 8 4 3 5 3 5 5 41

Câu 19: Một người nuôi 45 con vịt. Người đó để lại 15 con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt? ( 5 điểm)
Bài giải

















































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Long
Dung lượng: 413,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)